1)Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x
2)Cho hai đa thức
P(x) = 4×3 + x2 – x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x – 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) – Q(x)
1)Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4x
2)Cho hai đa thức
P(x) = 4×3 + x2 – x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x – 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) – Q(x)
1) Để đa thức $A(x)=0$
⇒$x²-4x=0$
⇒$x(x-4)=0$
⇒\(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x-4=0\end{array} \right.\)
⇒\(\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=4\end{array} \right.\)
Vậy $x=0,x=4$ là hai nghiệm của $A(x)$
2)
a)
$P(x) + Q(x) = (4x³ + x² – x + 5) + (2x² + 4x – 1)$
$P(x) + Q(x) = 4x³ + x² – x + 5+ 2x² + 4x – 1$
$P(x) + Q(x) = 4x³+(x²+2x²)+(4x-x)+(5-1)$
$P(x) + Q(x) = 4x³+3x²+3x+4$
b)
$P(x) – Q(x) = (4x³ + x² – x + 5) – (2x² + 4x – 1)$
$P(x) – Q(x) = 4x³ + x² – x + 5- 2x² – 4x + 1$
$P(x) – Q(x) = 4x³+(x²-2x²)-(4x+x)+(5+1)$
$P(x) – Q(x) = 4x³-x²-5x+6$
Đáp án:
$\rm 1) \\ Cho \ A(x) = 0 \\ \to x^2 – 4x = 0 \\ \to x . ( x – 4 ) = 0 \\ \to x = 0 \ or \ x – 4 = 0 \\ \to x = 0 \ or \ x=4 \\ Vậy \ x = 0 \ hoặc \ x = 4 \ là \ nghiệm \ của \ đa \ thức \ A(x) \\ 2) \\ a)\\ P(x) + Q(x) = 4x^3 + x^2 – x + 5 + 2x^2 + 4x – 1 \\ = 4x^3 + ( 2x^2 + x^2 ) + ( 4x – x ) + 5 – 1 \\ = 4x^3 + 3x^2 + 3x + 4 \\ b) \\ P(x) – Q(x) = 4x^3 + x^2 – x + 5 – ( 2x^2 + 4x – 1 ) \\ = 4x^3 + x^2 – x + 5 – 2x^2 – 4x + 1 \\ = 4x^3 + ( x^2 – 2x^2 ) – ( x + 4x ) + 5 + 1 \\ = 4x^3 – x^2 – 5x + 6$