1) Tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dd sau
a) 1,5 lít dung dịch NaCl 0,5M
b) 500 ml dung dịch KNO3 2M
c) 250 ml dd CaCl2 0,1M
d) 2 lít dd Na2SO4 0,3M
2) Tính thể tích của các dd sau
a) 4 mol CuSO4 2M
b) 11,7g NaCl 3M
c) 50 g dd CuSO4 D= 1,1g/mol
Bạn xem hình
a,
$ n_{NaCl} = C_M × V_{dd} = 0,5 . 1,5 = 0,75 (mol) $
$ m_{NaCl} = n × M = 0,75 . 58,5 = 43,875 (g) $
b,
Đổi 500ml = 0,5l
$ n_{KNO_3} = C_M × V_{dd} = 2 × 0,5 = 1 (mol) $
$ m_{KNO_3} = n × M = 1 × 101 = 101 (g )$
c,
Đổi 250ml = 0,25l
$ n_{CaCl_2} = C_M × V_{dd} = 0,1 . 0,25 = 0,025 (mol )$
$ m_{CaCl_2} = n × M = 0,025 × 111 = 2,775 (g) $
d,
$ n_{Na_2SO_4}= C_M × V_{dd} = 0,3 × 2 = 0,6 (mol) $
$ m_{Na_2SO_4} = n × M = 0,6 × 142 = 85,2 (g) $
2,
a,
$ V_{ddCuSO_4} = \dfrac{n}{C_M} = \dfrac{4}{2} = 2 (l)$
b,
$ n_{NaCl} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{11,7}{58,5} = 0,2 (mol) $
$ V_{ddNaCl} = \dfrac{n}{C_M} = \dfrac{0,2}{3} = \dfrac{1}{15} (l) $
c,
$ V_{ddCuSO_4} = \dfrac{50}{1,1} = 45,45 (ml) $