Lận đận : khó khăn, vất vả vì gặp quá nhiều khó khăn, nghịch cảnh
`->` Trong ngữ cảnh trên :”nước non lận đận một mình” từ “lận đận” nhằm thể hiện sự vất vả của gia đình con cò. Cũng ví như những người nông dân hay người phụ nữ trong xã hội phong kiến xưa, bị áp bức, bóc lột, làm việc cực nhọc nhưng vẫn không đủ cái ăn cái mặc.
Từ láy: Lận đận: gặp quá nhiều khó khăn, trắc trở trong cuộc sống
Lận đận : khó khăn, vất vả vì gặp quá nhiều khó khăn, nghịch cảnh
`->` Trong ngữ cảnh trên :”nước non lận đận một mình” từ “lận đận” nhằm thể hiện sự vất vả của gia đình con cò. Cũng ví như những người nông dân hay người phụ nữ trong xã hội phong kiến xưa, bị áp bức, bóc lột, làm việc cực nhọc nhưng vẫn không đủ cái ăn cái mặc.