Bài 14: Những chất nào trong mỗi dãy sau có hàm lượng (thành phần phần trăm theo khối lượng) oxi cao nhất, thấp nhất
a) FeO; Fe2O3; Fe3O4
b) NO; NO2; N2O; N2O5
c) KMnO4; KClO3; KNO3
Bài 14: Những chất nào trong mỗi dãy sau có hàm lượng (thành phần phần trăm theo khối lượng) oxi cao nhất, thấp nhất
a) FeO; Fe2O3; Fe3O4
b) NO; NO2; N2O; N2O5
c) KMnO4; KClO3; KNO3
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) *FeO
%O=16/72.100%=22,22%
*Fe2O3
%O=16.3/160.100%=30%
*Fe3O4
%O=16.4/232.100%=27,59%
=>Fe2O3 cho O nhiều nhất
FeO cho ít O nhất
b) *NO
%O=16/30.100%=53,33%
*NO2
%O=16.2/46.100%=69,57%
*N2O
%O=16/36,36%
*N2O5
%O=16.5/108.100%=74,07%
=>N2O5 cho nhiều O nhất
=>N2O cho ít O nhất
c) *KMnO4
%O=16.4/158.100%=40,5%
*KClO3
%O=16.3/122,5.100%=39,18%
*KNO3
%O=16.3/101.100%=47,52%
=>KNO3 cho nhiều O nhất
KClO3 cho ít O2 nhất