Bài 5. Giải các phương trình sau: a. |4x² – 25| = 0 b. |x – 2| = 3 c. |x – 3| = 2x – 1 d. |x + 5| = |3x – 2|

Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. |4x² – 25| = 0 b. |x – 2| = 3 c. |x – 3| = 2x – 1 d. |x + 5| = |3x – 2|

0 bình luận về “Bài 5. Giải các phương trình sau: a. |4x² – 25| = 0 b. |x – 2| = 3 c. |x – 3| = 2x – 1 d. |x + 5| = |3x – 2|”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a) |4x² – 25| = 0

    4x² – 25 =0

    => 4x² = 25

    => x²  = 25/4

    => x²  = (5/2)^2 hoặc x² = (-5/2)^2

    => x = 5/2 hoặc x= -5/2

    Vậy…

    b) |x-2| =3

    =>x-2 =3 hoặc x-2 = -3

    +) x-2= 3

    =>x= 5

    +) x-2= -3

    => x= -1

    Vậy….

    c) |x-3|= 2x-1

    Với mọi x ∈R ta luôn có: |x-3| ≥0 => 2x-1 ≥0

    => 2x ≥1 => x ≥1/2 (*)

    +) x-3 = 2x-1

    => x- 2x = -1 +3

    => -x = 2

    => x= -2 ( loại do -2 < 1/2 không thỏa mãn điều kiện *)

    +) x-3= -2x +1

    => x + 2x = 1 +3

    => 3x =4 

    => x= 4/3 (nhận)

    Vậy….

    d) |x + 5| = |3x – 2|

    => x+5 = 3x-2 hoặc x+5= -3x+2

    +) x+5 = 3x-2

    => x- 3x= -2 -5

    => -2x =-7

    => x= 7/2

    +) x+5= -3x+2

    => x+ 3x= 2-5

    => 4x = -3

    =>x = -3/4

    Vậy…

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    `a,|4x^2-25|=0`

    `⇔4x^2-25=0`

    `⇔4x^2=25`

    `⇔x^2=25/4`

    `⇔|x|=5/2`

    `⇔x=±5/2`

     Vậy `x=±5/2`

    `b,|x-2|=3`

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x-2=3\\x-2=-3\end{array} \right.\) 

    ⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=5\\x=-1\end{array} \right.\) 

    Vậy `x=5;x=-1`

    `c,|x-3|=2x-1`

    `+) x ≥3`

    `x-3=2x-1`

    `⇔x=-2` (loại)

    `+)x<3`

    `3-x=2x-1`

    `⇔3x=4`

    `⇔x=4/3` (thỏa mãn)

    Vậy `x=4/3`

    `d,|x+5|=|3x-2|`

    `⇔(|x+5|)^2=(|3x-2|)^2`

    `⇔(x+5)^2=(3x-2)^2`

    `⇔(x+5)^2-(3x-2)^2=0`

    `⇔(x+5+3x-2)(x+5-3x+2)=0`

    `⇔(4x+3)(-2x+7)=0`

    `⇔\(\left[ \begin{array}{l}x=\frac{-3}{4}\\x=\frac{7}{2}\end{array} \right.\) 

    Vậy `x=-3/4;x=7/2`

    Bình luận

Viết một bình luận