Bài tập 1.Tìm những từ ngữ cùng một trường TV, tìm từ có nghĩa khái quát cho nhóm từ vừa tìm a, Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệc

By Athena

Bài tập 1.Tìm những từ ngữ cùng một trường TV, tìm từ có nghĩa khái quát cho nhóm từ vừa tìm
a, Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệch ra và chênh đầu chúi xuống đất. tôi xóc lên và nắm lại cẩn thận. Mấy cậu đi trước ôm sách vở nhiều lại kèm cả bút nữa .
b, Tôi không lội qua sông thả diều như thằng Quí và không đi ra đồng nô đùa như thằng Sơn nữa.
Bài tập 2: Hãy miêu tả hình ảnh, âm thanh cụ thể do các từ tượng thanh, tượng hình sau đây gợi ra.
– mấp mô:
– lụ khụ :
– réo rắt :
– ú ớ : .
– thườn thướt:
– gập ghềnh :
– lanh lảnh :
– the thé :
– gâu gâu
Bài tập 3:Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống :
– Hang sâu …. – cười… -rộng….
– vực sâu…. – nói… – dài….
– cánh đồng rộng…. – ngáy… – cao….
– con đường rộng… – thổi…. – thấp…

0 bình luận về “Bài tập 1.Tìm những từ ngữ cùng một trường TV, tìm từ có nghĩa khái quát cho nhóm từ vừa tìm a, Tôi bặt tay ghì thật chặt, nhưng một quyển vở cũng xệc”

  1. trường từ vựng sách vở :{ sách vở , quyển vở }

    trường từ vựng đồ dùng học tập : [ sách vở kquyển vở ,bút, 

    câu 2 

    từ tượng hình : mấp mô réo rắt thườn thướt gập ghềnh lanh lảnh the thé

    từ tượng thanh ú ớ lụ khụ gâu gâu

    Trả lời
  2. BT1:

    a) Trường từ vựng chỉ hành động: bặt, ghì, xệch, chệch, chúi, xóc, nắm, ôm

        Trường từ vựng chỉ đồ dùng học tập: quyển vở, sách vở, bút

    b) Trường từ vựng chỉ hành động: lội, thả, đi, nô đùa

    BT2:

    – mấp mô: có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt, gồ ghề, không bằng phẳng

    – lụ khụ : từ gợi tả dáng vẻ người già, chậm chạp và yếu đuối, biểu hiện không còn sức sống bao nhiêu

    – réo rắt : (âm thanh, thường là tiếng nhạc) cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm

    – ú ớ : 1. từ mô phỏng tiếng thốt ra từ trong cổ, nghe không rõ tiếng gì khi mê sảng, khi cổ bị chẹn hoặc khi quá sợ hãi 2.(Khẩu ngữ) (nói năng) lơ mơ, không có gì rõ ràng, do lúng túng không biết hoặc làm ra bộ không biết

    – thườn thướt: 1. Lê thê, không gọn gàng: áo dài thườn thượt. 2. Lười biếng: Thườn thượt cả ngày, chẳng làm gì cả

    – gập ghềnh : (Đường sá) có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh. 2.Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng.

    – lanh lảnh : (âm thanh) cao và trong, với nhịp độ mau- the thé : Nói giọng cao và nghe khó chịu. Giọng the thé.

    – gâu gâu:Tiếng chó sủa.

    BT3:

    -Hang sâu thăm thẳm                    -Cười khanh khách                                   -rộng mênh mông

    -vực sâu thăm thẳm                       -nói sang sảng                                          -dài thườn thượt

    -cánh đồng rộng mênh mông       – ngáy khò khò                                          -cao lêu nghêu

    -con đường rộng thênh thang       -thổi rì rào                                                 -thấp tìn tịt

    Trả lời

Viết một bình luận