C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng

By Alexandra

C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết .
C2 : Đặt câu :
a. Một câu có từ ” của ” là danh từ
Một câu có từ ” của ” là quan hệ từ
b. Một câu có từ ” hay ” là tính từ
Một câu có từ ” hay ” là quan hệ từ

0 bình luận về “C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau : thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng”

  1. C1:

    Thật thà – giả dối / dối trá / dối gian

    Giỏi giang – ngu dốt / dốt nát

    Cứng cỏi – yếu ớt / mềm yếu / dẻo dai / yếu ớt

    Hiền lành – độc ác / tà ác

    Nhỏ bé – to lớn

    Nông cạn – sâu thẳm / đầy ắp

    Sáng sủa – đen tối / tối tăm

    Thuận lợi – khó khăn

    Vui vẻ – buồn bã / buồn chán / buồn phiền

    Cao thượng – thấp hèn

    Cẩn thận – ẩu đả / hậu đậu

    Siêng năng – lười biếng

    Nhanh nhảu – chậm chạp

    Đoàn kết – chia rẽ.

    C2:

    a, *Danh từ:

    -Của cải trong nhà chẳng mấy mà trôi đi mất.

    *Quan hệ từ:

    – Cây bút của tôi đã bị bỏ quên trên bàn.

    b, *Tính từ:

    – Cô ấy có một giọng hát rất hay.

    *Quan hệ từ:

    – Anh ấy hay tôi mới là chủ căn nhà?

    ( No copy )

    Xin ctrlhn ạ:3

    Trả lời
  2. C1 : Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi , vui vẻ , cao thượng , cẩn thận , siêng năng , nhanh nhảu , đoàn kết .

    Từ trái nghĩa với các từ tương ứng : 

    – thật thà : giả dối

    – giỏi giang : ngu dốt

    – cứng cỏi :yếu đuối

    – hiền lành :ghê ghớm

    nhỏ bé :to lớn

    – nông cạn : sâu xa

    – sáng sủa : tối tăm

    – thuận lợi : khó khăn

    – vui vẻ : buồn bã

    – cao thượng : thấp hèn

    – cẩn thận : hậu đậu

    – siêng năng :lười biếng

    – nhanh nhảu : chậm chạp

    – đoàn kết : chia rẽ

    C2 : Đặt câu :

    a. Một câu có từ ” của ” là danh từ

    Trả lời : Nhà bác Ba có rất nhiều của cải .

    Một câu có từ ” của ” là quan hệ từ

    Trả lời : Chiếc cặp sách của Lan rất đẹp.

    b. Một câu có từ ” hay ” là tính từ

    Trả lời : Bạn Luân hát rất hay.

    Một câu có từ ” hay ” là quan hệ từ

    Trả lời : Bạn thích màu vàng hay màu xanh?

    @KDH?

    Trả lời

Viết một bình luận