c1: vai trò thực tiễn của lớp lưỡng cư đối với tự nhiên và con người ? c2: trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn

c1: vai trò thực tiễn của lớp lưỡng cư đối với tự nhiên và con người ?
c2: trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn ( nêu đặc điểm và ý nghĩa thích nghi) ?
c3: nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ gà (mỏ, cánh chân) ?
c4: nêu đặc điểm hình thái cấu tạo của răng của bộ thú ăn thịt thích nghi với chế độ ăn thịt ? và ý nghĩa của nó ?
c5: nêu được sự đa dạng của lớp thú thể hiện: -ở số loài ?
-số bộ ?
-tập tính của chúng ?
c6: nêu ý nghĩa của sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật ?
c7: sự tiến hóa các hình thức sinh sản hữu tính ở động vật thể hiện như thế nào
c8: vai trò thực tiễn của lớp chim đối với tự nhiên và con người

0 bình luận về “c1: vai trò thực tiễn của lớp lưỡng cư đối với tự nhiên và con người ? c2: trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn”

  1. Câu 1:

    – Là nguồn thực phẩm giàu giá trị dinh dưỡng.

    – Tiêu diệt sâu bọ có hại, ấu trùng, muỗi, ruồi,…

    – Có giá trị làm thuốc: ( bột cóc, nhựa cóc,… )

    – Làm vật thí nghiệm trong sinh học. ( ếch đồng )
    Câu 2:

    Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:

    +Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước.

    +Cổ dài: có khả năng quan sát.

    +Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: mắt không bị khô.

    +Chân có vuốt sắc: để bám khi di chuyển.

    +Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.

    +Thân dài, đuôi rất dài: chuyển động nhanh, linh hoạt, giúp giữ thăng bằng khi di chuyển.

    Câu 3:

    – Mỏ ngắn,khỏe.

    – Cánh ngắn, tròn

    – Chân to, móng cùn ( con trống cho chân cựa )

    Câu 4:

    Sự đa dạng của lớp thú:

    – Lớp thú có 4600 loài, sống ở nhiều môi trường khác nhau.

    – Chúng rất đa dạng về cấu tạo cơ thể và tập tính.

    – Phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm sinh sản, bộ răng, chi …

    Ví dụ: Bộ thú huyệt: thú mỏ vịt

    Bộ cá voi: cá voi xanh

    Bộ dơi: con dơi

    Bộ thú túi: Kangaru

    – Môi trường sống, lối sống rất đa dạng ( trên cạn, dưới nước, cả cạn và nước,…

    Câu 8:

    Có lợi:

    – Trong tự nhiên:

    + Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm, làm hại cho nông, lâm nghiệm và gây bệnh cho con người

    – Đối với con người:

    + Cung cấp thực phẩm

    + Làm cảnh, đồ trang trí, làm chăn, đệm

    + Phục vụ du lịch, săn bắt

    + Huấn luyện săn mồi

    Có hại:

    – Có hại cho kinh tế nông nghiệp

    – Là động vật không gian truyền bệnh.

    Câu 6 và 7 mình không biết ạ.

     

    Bình luận

Viết một bình luận