Hóa học Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn 11/09/2021 By Alaia Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn
Đáp án: * Oxit: + Oxit axit: (Tiền tố chỉ số nguyên tử) Tên phi kim + (Tiền tố chỉ số nguyên tử) oxit – Tiền tố chỉ số nguyên tử: 1 – mono 2 – đi 3 – tri 4 – tetra 5 – penta … VD: CO2 – Cacbon đioxit P2O5 – điphotpho penta oxit + Oxit bazo: Tên nguyên tố KL (kèm theo hóa trị) + oxit VD: K2O – Kali oxit Na2O – Natri oxit FeO – Sắt (II) oxit Fe2O3 – Sắt (III) oxit * Axit: + Axit không có oxi: Axit + Tên phi kim + hiđric VD: HCl – Axit clohidric + Axit có oxi: – Có nhiều nguyên tử Oxi: Axit + Tên phi kim + ic VD: HNO3 – Axit nitric – Có ít nguyên tử Oxi: Axit + Tên phi kim + ơ VD: H2SO3 – Axit sunfurơ * Bazo: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit VD : NaOH – Natri hiđroxit. Fe(OH)3 – Sắt (III) hiđroxit * Muối: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD: Na2SO4 – Natri sunfat. Na2SO3 – Natri sunfit. ZnCl2 – Kẽm clorua. Trả lời
Đáp án:
* Oxit:
+ Oxit axit: (Tiền tố chỉ số nguyên tử) Tên phi kim + (Tiền tố chỉ số nguyên tử) oxit
– Tiền tố chỉ số nguyên tử:
1 – mono
2 – đi
3 – tri
4 – tetra
5 – penta
…
VD: CO2 – Cacbon đioxit
P2O5 – điphotpho penta oxit
+ Oxit bazo: Tên nguyên tố KL (kèm theo hóa trị) + oxit
VD: K2O – Kali oxit
Na2O – Natri oxit
FeO – Sắt (II) oxit
Fe2O3 – Sắt (III) oxit
* Axit:
+ Axit không có oxi: Axit + Tên phi kim + hiđric
VD: HCl – Axit clohidric
+ Axit có oxi:
– Có nhiều nguyên tử Oxi: Axit + Tên phi kim + ic
VD: HNO3 – Axit nitric
– Có ít nguyên tử Oxi: Axit + Tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 – Axit sunfurơ
* Bazo: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit
VD : NaOH – Natri hiđroxit.
Fe(OH)3 – Sắt (III) hiđroxit
* Muối: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
VD: Na2SO4 – Natri sunfat.
Na2SO3 – Natri sunfit.
ZnCl2 – Kẽm clorua.