Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn

By Alaia

Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn

0 bình luận về “Cách đọc tên các cthh của hợp chất của oxit, axit, muối, bao ạ. E cảm ơn”

  1. Đáp án:

    * Oxit:

    + Oxit axit: (Tiền tố chỉ số nguyên tử) Tên phi kim + (Tiền tố chỉ số nguyên tử) oxit

    – Tiền tố chỉ số nguyên tử:

    1 – mono

    2 – đi 

    3 – tri

    4 – tetra

    5 – penta

    VD: CO2 – Cacbon đioxit

           P2O5 – điphotpho penta oxit

    + Oxit bazo: Tên nguyên tố KL (kèm theo hóa trị) + oxit

    VD: K2O – Kali oxit

           Na2O – Natri oxit

           FeO – Sắt (II) oxit

           Fe2O3 – Sắt (III) oxit

    * Axit:

    + Axit không có oxi: Axit + Tên phi kim + hiđric 

    VD: HCl – Axit clohidric

    + Axit có oxi:

    – Có nhiều nguyên tử Oxi: Axit + Tên phi kim + ic 

    VD: HNO3 – Axit nitric

    – Có ít nguyên tử Oxi: Axit + Tên phi kim + ơ 

    VD: H2SO3 – Axit sunfurơ

    * Bazo: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit

    VD : NaOH – Natri hiđroxit.

             Fe(OH)3 – Sắt (III) hiđroxit

    * Muối: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.  

    VD: Na2SO4  – Natri sunfat.

           Na2SO3 – Natri sunfit.

           ZnCl2 – Kẽm clorua.

    Trả lời

Viết một bình luận