Hóa học cách gọi tên axit, bazơ, muối cho ví dụ và cách đọc 09/10/2021 By Delilah cách gọi tên axit, bazơ, muối cho ví dụ và cách đọc
Đáp án: Giải thích các bước giải: Gọi tên: Axit:-axit có O :axit + tên phí kim +ic -axit ko có O :axit +tên phí kim +hiđric Bazơ:tên kim loại (kèm hoá trị )+hiđrôxit Muối:kim loại(kèm hoá trị) +gốc axit Ví dụ : axit có O : H2CO3:axit cacbonic Axit ko có O:HCl:axit Clohiđric Bazơ:NaOH:natri hiđroxit Muối :NaHS:natri hiđrô sunfua Trả lời
AXIT a. Axit không có oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric. VD : – HCl : Axit clohiđric. – H2S : Axit sunfuhiđric. b. Axit có oxi: * Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit : Axit + tên phi kim + ic. VD : – HNO3 : Axit nitric. – H2SO4 : Axit sunfuric. * Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ. VD : – H2SO3 : Axit sunfurơ. BAZƠ Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit. VD : NaOH : Natri hiđroxit. Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit. MUỐI Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. VD : – Na2SO4 : Natri sunfat. – Na2SO3 : Natri sunfit. – ZnCl2 : Kẽm clorua. Trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Gọi tên:
Axit:-axit có O :axit + tên phí kim +ic
-axit ko có O :axit +tên phí kim +hiđric
Bazơ:tên kim loại (kèm hoá trị )+hiđrôxit
Muối:kim loại(kèm hoá trị) +gốc axit
Ví dụ : axit có O : H2CO3:axit cacbonic
Axit ko có O:HCl:axit Clohiđric
Bazơ:NaOH:natri hiđroxit
Muối :NaHS:natri hiđrô sunfua
AXIT
a. Axit không có oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.
VD : – HCl : Axit clohiđric.
– H2S : Axit sunfuhiđric.
b. Axit có oxi:
* Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit : Axit + tên phi kim + ic.
VD : – HNO3 : Axit nitric.
– H2SO4 : Axit sunfuric.
* Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit : Axit + tên phi kim + ơ.
VD : – H2SO3 : Axit sunfurơ.
BAZƠ
Tên bazơ : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit.
VD : NaOH : Natri hiđroxit.
Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.
MUỐI
Tên muối : Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.
VD : – Na2SO4 : Natri sunfat.
– Na2SO3 : Natri sunfit.
– ZnCl2 : Kẽm clorua.