cách gọi tên axit, bazơ, muối cho ví dụ và cách đọc

By Delilah

cách gọi tên axit, bazơ, muối cho ví dụ và cách đọc

0 bình luận về “cách gọi tên axit, bazơ, muối cho ví dụ và cách đọc”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Gọi tên:

    Axit:-axit có O :axit + tên phí kim +ic

           -axit ko có O :axit +tên phí kim +hiđric

    Bazơ:tên kim loại (kèm hoá trị )+hiđrôxit

    Muối:kim loại(kèm hoá trị) +gốc axit

    Ví dụ : axit có O : H2CO3:axit cacbonic

             Axit  ko có O:HCl:axit Clohiđric

    Bazơ:NaOH:natri hiđroxit 

    Muối :NaHS:natri hiđrô sunfua

    Trả lời
  2. AXIT

    a. Axit không có oxi 

           Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.

    VD : – HCl : Axit clohiđric.

             – H2S : Axit sunfuhiđric.

    b. Axit có oxi:

    * Axit có nhiều nguyên tử oxi:

          Tên axit Axit + tên phi kim + ic.

    VD : – HNO3 : Axit nitric.

             – H2SO4 : Axit sunfuric.

    * Axit có ít nguyên tử oxi 

          Tên axit  Axit + tên phi kim + ơ.

    VD : – H2SO3 : Axit sunfurơ.

    BAZƠ

    Tên bazơ Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + hiđroxit.  

    VD : NaOH : Natri hiđroxit.

             Fe(OH)3 : Sắt (III) hiđroxit.

    MUỐI

      Tên muối Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit.  

    VD : – Na2SO4  : Natri sunfat.

             – Na2SO3 : Natri sunfit.

             – ZnCl2    : Kẽm clorua.

    Trả lời

Viết một bình luận