cân bằng phương trình hóa học sau và nêu ý nghĩa h3po4 + Ca(OH)2 —> Ca3(PO4)2 +h2o HCl + Na20 —> NaCl + H2O K + H2O –> KOH + H2 Fe(OH)3 –> Fe2O3

By Camila

cân bằng phương trình hóa học sau và nêu ý nghĩa
h3po4 + Ca(OH)2 —> Ca3(PO4)2 +h2o
HCl + Na20 —> NaCl + H2O
K + H2O –> KOH + H2
Fe(OH)3 –> Fe2O3 + H2O
P + O2 —> P2O5

0 bình luận về “cân bằng phương trình hóa học sau và nêu ý nghĩa h3po4 + Ca(OH)2 —> Ca3(PO4)2 +h2o HCl + Na20 —> NaCl + H2O K + H2O –> KOH + H2 Fe(OH)3 –> Fe2O3”

  1. 2H3PO4+3Ca(OH)2→Ca3PO4+6H2O

    Ý nghĩa:số phân tử H3PO4 :số phân tử Ca(OH)2 :số phân tử Ca3PO4 :số phân tử H2O là:2 : 3 : 1 :6

    /

    2HCl+Na2O→2NaCl+H2O

    Ý nghĩa:số phân tử HCl :số phân tử Na2O :số phân tử NaCl :số phân tử H2O là:2 : 1 : 2 :1

    /

    2K+2H2O→2KOH+H2↑

    Ý nghĩa:số nguyên  tử K :số phân tử H2O :số phân tử KOH :số phân tử H2 là:2 : 2 : 2 :1

    /

    2Fe(OH)3$\xrightarrow{t^o} $Fe2O3+3H2O

    Ý nghĩa:số phân tử Fe(OH)3 :số phân tử Fe2O3 :số phân tử H2O  là:2 : 1 : 3 

    /

    4P+5O2$\xrightarrow{t^o} $2P2O5

    Ý nghĩa:số nguyên tử H3PO4 :số phân tử O2 :số phân tử P2O5 là:4 : 5 : 2

    ——————–Nguyễn Hoạt——————-

    Trả lời
  2. `2H_3PO_4 + 3Ca(OH)_2 -> Ca_3(PO_4)_2 +6H_2O`

    Tỉ lệ phân tử `H_3PO_4:Ca(OH)_2:Ca_3(PO_4)_2:H_2O =2:3:1:6`

    `2HCl + Na_2O -> 2NaCl + H_2O`

    Tỉ lệ phân tử `HCl:Na_2O:NaCl:H_2O=2:1:2:1`

    `2K + 2H_2O -> 2KOH + H_2`

    Tỉ lệ phân tử `K:H_2O:KOH:H_2=2:2:2:1`

    $2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3 + 3H_2O$

    Tỉ lệ phân tử `Fe(OH)_3:Fe_2O_3 :H_2O=2:1:3`

    $4P + 5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$

    Tỉ lệ phân tử `P :O_2 :P_2O_5=4:5:2`

    Trả lời

Viết một bình luận