Câu 1 (2 điểm): Từ Mn0 , dung dịch HCl, KClo, và cacbon, viết phương trình hóa học để điều chế các khí: clo,oxi, cacbon đioxit.
Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 15,8 gam KMnO4 với hiệu suất 85% (K = 39,Mn = 55,0 = 16).
Câu 3 (2 điểm): Cho m gam So, vào 20 gam dung dịch H2SO4 10% dung dịch H2SO4 20%.
a) Viết phương trình hóa học của So với H20.
b) Tìm giá trị của m (H = 1,0 = 16, S = 32)
Câu 1 (2 điểm): Từ Mn0 , dung dịch HCl, KClo, và cacbon, viết phương trình hóa học để điều chế các khí: clo,oxi, cacbon đioxit. Câu 2 (2 điểm): Tính t
By Caroline
Câu 1 :
Điều chế clo: $ MnO2 +4HCl→ MnCl2 +Cl2 +2H2O$
Điều chế oxi: $2KClO3→ 2KCl+3O2 $
Điều chế CO2 : $C+O2→ CO2$
Câu 2:
$2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2$
$n_{K2MnO4}=$ $\frac{15,8}{158}=0,1(mol)$
⇒ $n_{O2}=0,05.0,85=0,0425(mol)$ .
Thể tích khí oxi thu được (đktc): $V_{O2}=0,0425.22,4=0,952(l)$
Câu 3:
$a)SO3+H2O→H2SO4$
$b)$$m_{H2SO4}=$ $\frac{m}{80.98}+$$\frac{20.10}{100}=122,5m+2$
Khối lượng dung dịch $=m+20$
C%(mới)%$C_{}=$ $\frac{122,5m+2}{m+2}.100$%$=20_{}$ %
⇒ $m= 1,95(g)$
Đáp án:
Câu 1
Điều chế clo:
`MnO_2 + 4HCl + MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O (t^0)`
Điều chế oxi:
`2KClO_3 -> 2KCl + 3O_2, (xt, t^0)`
Điều chế `CO_2:
`C + O_2 + CO_2 (t^0)`
Câu 2
`2KMnO_4 → K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(t^0)`
`n_{KMnO_4} ={15,8}/{158} = 0,1mol => n_{O_2} = 0,05.0,85 = 0,0425.`
`→`Thể tích oxi có được (đktc): `0, 0925.22,4 = 0, 952 l.`
Câu 3
`a)SO_3 + H_2O + H_2SO_4`
`b)m_{H_2SO_4} = m/{80}.98+ {20.10}/{100} = 1, 225m + 2`
– Khối lượng của dung dịch `= m + 20.`
`C%(mới) ={1, 225m + 2}/{m+20}.100% = 20% => m= 1,95gam.`