Câu 1. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ? A. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu mônô C. Bạch cầu limphô D. Bạch cầu trung tính Câu 2. L

By Reagan

Câu 1. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô
D. Bạch cầu trung tính
Câu 2. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu limphô
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 3. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
A. bạch cầu trung tính.
B. bạch cầu limphô T.
C. bạch cầu limphô B.
D. bạch cầu ưa kiềm.
Câu 4. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu mônô
B. Bạch cầu limphô B
C. Bạch cầu limphô T
D. Bạch cầu ưa axit
Câu 5. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 6. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Prôtêin độc
B. Kháng thể
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
Câu 7. Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 8. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Câu 9. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh.
B. kháng thể.
C. kháng nguyên.
D. prôtêin độc.
Câu 10. Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?
A. Toi gà
B. Cúm gia cầm
C. Dịch hạch
D. Cúm lợn

0 bình luận về “Câu 1. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ? A. Bạch cầu ưa kiềm B. Bạch cầu mônô C. Bạch cầu limphô D. Bạch cầu trung tính Câu 2. L”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1. Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
    A. Bạch cầu ưa kiềm
    B. Bạch cầu mônô
    C. Bạch cầu limphô
    D. Bạch cầu trung tính

    Câu 2. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ?
    A. Bạch cầu trung tính
    B. Bạch cầu limphô
    C. Bạch cầu ưa kiềm
    D. Bạch cầu ưa axit

    Câu 3. Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
    A. bạch cầu trung tính.
    B. bạch cầu limphô T.
    C. bạch cầu limphô B.
    D. bạch cầu ưa kiềm.

    Câu 4. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
    A. Bạch cầu mônô

    B. Bạch cầu limphô B
    C. Bạch cầu limphô T
    D. Bạch cầu ưa axit

    Câu 5. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?
    A. Miễn dịch tự nhiên
    B. Miễn dịch nhân tạo
    C. Miễn dịch tập nhiễm
    D. Miễn dịch bẩm sinh

    Câu 6. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
    A. Prôtêin độc
    B. Kháng thể
    C. Kháng nguyên
    D. Kháng sinh

    Câu 7. Cho các loại bạch cầu sau :
    1. Bạch cầu mônô
    2. Bạch cầu trung tính
    3. Bạch cầu ưa axit
    4. Bạch cầu ưa kiềm
    5. Bạch cầu limphô
    Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
    A. 4      B. 2
    C. 3      D. 1

    Câu 8. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?
    A. Kháng nguyên – kháng thể
    B. Kháng nguyên – kháng sinh
    C. Kháng sinh – kháng thể
    D. Vi khuẩn – prôtêin độc

    Câu 9. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
    A. chất kháng sinh.
    B. kháng thể.
    C. kháng nguyên.
    D. prôtêin độc.

    Câu 10. Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?
    A. Toi gà
    B. Cúm gia cầm
    C. Dịch hạch
    D. Cúm lợn

    Chúc bạn học tốt !!!

    Trả lời

Viết một bình luận