Câu 1: Khí Hidro không có tính chất nào sau đây
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
Câu 2: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng,
hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 →Fe3O4.
C. CaCO3→ CaO +CO2. D. 2H2 + O2→ 2H2O.
Câu 4: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử
Câu 5: Phản ứng giữa HCl và Zn : Zn+ 2HCl→ZnCl2 + H2 là
A. Phản ứng hóa hợp . B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế. D. Không có đáp án.
Câu 6: Phương trình hóa học dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. Zn+ 2HCl→ZnCl2 + H2 B. Fe+2HCl →FeCl2 +H2
C. 2H2O→2H2 +O2 D. Cả A &B
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2 → Cu + H2O
B. Mg +2HCl →MgCl2 +H2
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4 →ZnSO4 +Cu
Câu 8: Khử 6 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng nước thu được là:
A. 16,8 gam. B. 8,4 gam. C. 12,6 gam. D. 1,35 gam.
Câu 9: Muốn điều chế 24 gam đồng bằng cách khử CuO bằng H2 thì thể tích khí H2
(đktc) cần phải dùng là:
A. 8,4 lít. B. 12,6 lít. C. 4,2 lít. D. 16,8 lít.
Câu 10: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất
rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 0,64g
B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g
D. Không xác định được
Đáp án:1b,2c,3a,4d,5a,6c,7b,8c,9a,10b
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
1/A
2/B
3/A
4/A
5/C
6/C
7/C
8/D
9/A
10/A
Giải thích các bước giải:
CHÚC BẠN HỌC TỐT !