Câu 22. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường trung tuyến. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm b

By Arya

Câu 22. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:
A. Giao điểm ba đường trung tuyến.
B. Giao điểm ba đường trung trực.
C. Giao điểm ba đường phân giác.
D. Giao điểm ba đường cao.
Bài toán( dùng cho từ câu 23 à câu 28). Số áo may được của một công nhân trong mỗi ngày của tháng được ghi lại trong bảng sau:
10 10 14 12 9 12 14 11 10 8 12 10 8 13 15 10 9 10 13 11 8 10 14 13 9 14 16 14 10 12
Câu 23. Số các giá trị khác nhau là:
A. 40 B. 30 C. 9 D. 7
Câu 24. Số ngày may được nhiều áo nhất là:
A. 16 B. 10 C. 14 D .1
Câu 25. Mốt của dấu hiệu là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
Câu 26. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 40 B. 30 C. 9 D. 7
Câu 27. Trung bình mỗi ngày may được số áo là:
A. 11 B. 12 C. 10 D. 9
Câu 28. Số ngày may được ít áo nhất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D .

0 bình luận về “Câu 22. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường trung tuyến. B. Giao điểm ba đường trung trực. C. Giao điểm b”

  1. Câu 22. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:

    A. Giao điểm ba đường trung tuyến.

    B. Giao điểm ba đường trung trực.

    C. Giao điểm ba đường phân giác.

    D. Giao điểm ba đường cao.

    Bài toán( dùng cho từ câu 23 à câu 28). Số áo may được của một công nhân trong mỗi ngày của tháng được ghi lại trong bảng sau:

    10 10 14 12 9 12 14 11 10 8 12 10 8 13 15

    10 9 10 13 11 8 10 14 13 9 14 16 14 10 12

    Câu 23. Số các giá trị khác nhau là

     A. 40 B. 30 C. 9 D. 7

    Câu 24. Số ngày may được nhiều áo nhất là:

    A. 16 B. 10 C. 14 D .1

    Câu 25. Mốt của dấu hiệu là:

    A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.

    Câu 26. Số các giá trị của dấu hiệu là:

    A. 40 B. 30 C. 9 D. 7

    Câu 27. Trung bình mỗi ngày may được số áo là:

    A. 11 B. 12 C. 10 D. 9

    Câu 28. Số ngày may được ít áo nhất là

    : A. 1 B. 2 C. 3 D .

    học tốt 

    xin ctlhn

     

     

    Trả lời
  2. Câu 22. Trong một tam giác, điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:

    A. Giao điểm ba đường trung tuyến.

    B. Giao điểm ba đường trung trực.

    C. Giao điểm ba đường phân giác.

    D. Giao điểm ba đường cao.

    Bài toán( dùng cho từ câu 23 à câu 28). Số áo may được của một công nhân trong mỗi ngày của tháng được ghi lại trong bảng sau:

    10 10 14 12 9 12 14 11 10 8 12 10 8 13 15

    10 9 10 13 11 8 10 14 13 9 14 16 14 10 12

    Câu 23. Số các giá trị khác nhau là

     A. 40 B. 30 C. 9 D. 7

    Câu 24. Số ngày may được nhiều áo nhất là:

    A. 16 B. 10 C. 14 D .1

    Câu 25. Mốt của dấu hiệu là:

    A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.

    Câu 26. Số các giá trị của dấu hiệu là:

    A. 40 B. 30 C. 9 D. 7

    Câu 27. Trung bình mỗi ngày may được số áo là:

    A. 11 B. 12 C. 10 D. 9

    Câu 28. Số ngày may được ít áo nhất là

    : A. 1 B. 2 C. 3 D .

     

    Trả lời

Viết một bình luận