Chia thì HTHT và TQKĐ 1. We ____ ( be ) to Ha Noi Since last year. 2. We ____ ( have ) a party last night. 3. My parents ___ ( buy ) me a new bicycle

Chia thì HTHT và TQKĐ
1. We ____ ( be ) to Ha Noi Since last year.
2. We ____ ( have ) a party last night.
3. My parents ___ ( buy ) me a new bicycle since january.
Các bạn cho tớ xin thêm cách dùng , dấu hiệu nhận biết và công thức của thì hiện tại hoàn thành luôn nha :33

0 bình luận về “Chia thì HTHT và TQKĐ 1. We ____ ( be ) to Ha Noi Since last year. 2. We ____ ( have ) a party last night. 3. My parents ___ ( buy ) me a new bicycle”

  1. 1. have been.

    2. had.

    3. have bought.

    *Cách dùng: để nói về một hành động xảy ra trong Quá Khứ

    nhưng kết quả của hành động đó vẫn lưu lạ đến hiện tại hoặc có

    thể kéo dài đến tương lai.

    *Dấu hiệu nhận biết:

    – Có các từ:

    +already; yet/not…. yet, ever, never, since, for, so far, up to now,

    until now, up to the present.  

    ****Lưu ý:

        -Since+point of time (thời gian cụ thể, chính xác). VD: I have

    move here since 1999.

       -For+Duration of time (khoảng thời gian). VD: I have work here

    for 2 years.

    *Công thức tổng quát:

               S+have/has+V_3/V_ed.

    Bạn có thể lên mạng search for công thức của từng loại thì sẽ chi

    tiết hơn còn ở đây mik chỉ đưa công thức cụ thể thôi ak!!! Chúc

    bạn học tốt nha!!! i)

    Bình luận
  2. 1. have been

    since + mốc thời gian: DHNB thì HTHT

    2. had

    last night -> thì QKĐ

    3. have bought 

    since + mốc thời gian: DHNB thì HTHT

    Cách dùng: chỉ một/nhiều hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn có thể tiếp diễn ở hiện tại hoặc tương lai

                        một/nhiều hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại

    DHNB:          since + mốc thời gian | for + khoảng thời gian | already, yet, recently, just,, ever, lately, before, so far, up to now/present, …

    Công thức:    S have/has(not) VPII

                          Have/Has S VPII

                          Wh have/has S VPII

    Bình luận

Viết một bình luận