Cho m(g) hh Mg và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 5,96l H2
Phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36l khí SO2
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu
Cho m(g) hh Mg và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 5,96l H2
Phần không tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36l khí SO2
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu
$Cu$ không tan trong $H_2SO_4$ loãng, tan trong $H_2SO_4$ đặc nóng.
$n_{H_2}=\dfrac{5,96}{22,4}=0,266(mol)$
Bảo toàn e: $2n_{Mg}=2n_{H_2}$
$\to n_{Mg}=0,266(mol)$
$n_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15(mol)$
Bảo toàn e: $2n_{Cu}=2n_{SO_2}$
$\to n_{Cu}=0,15(mol)$
Vậy:
$\%m_{Mg}=\dfrac{ 0,266.24.100}{0,266.24+0,15.64}=39,94\%$
$\to \%m_{Cu}=100\%-39,94\%=60,06\%$
$Mg + H_2SO_4{(l)} \to MgSO_4 + H_2$
$n_{H_2} = \dfrac{5,96}{22,4} = 0,25 (mol)$
$Cu + H_2SO_4{(đ, n)} \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
$n_{SO_2} = 0,15 (mol)$
$\Rightarrow m_{Cu} = 0,15.64=9,6 (g)$
$\Rightarrow m_{Mg} = 0,25. 24 =6 (g)$
$\to \%m_{Mg} = \dfrac{6}{15,6}.100=38,46\%$
$\to \%m_{Cu} = \dfrac{9,6}{15,6}.100= 61,53\%$