Thì hiện tại hoàn thành Cách dùng : dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó Cấu trúc : ( + ) He / she / it / N + has + Vpp You / we / they / Ns + have + Vpp Eg : She has visited Nha Trang We have eaten beef noodles soup ( – ) He / she / it / N + has not + Vpp You / we / they / Ns + have not + Vpp Eg : She has not visited Nha Trang We have not eaten beef noodles soup ( ? ) Has + he / she / it / N + Vpp ? Have + you / we / they / Ns + Vpp ? Eg : Has she visited Da Nang ? Yes , she has / No , she hasn’t Have you eaten beef noodles soup ? Yes , I have / No , I haven’t Dấu hiệu nhận biết : just : vừa mới recently : gần đây lately: gần đây, vừa ới for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for two years, for a long time, …) already: rồi since + N – mốc/ điểm thời gian: từ khi (since 2009, since last week, …) before: trước đây yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) ever: đã từng so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ never: chưa từng, không bao giờ Bình luận
Thì hiện tại hoàn thành
Cách dùng : dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó
Cấu trúc :
( + ) He / she / it / N + has + Vpp
You / we / they / Ns + have + Vpp
Eg : She has visited Nha Trang
We have eaten beef noodles soup
( – ) He / she / it / N + has not + Vpp
You / we / they / Ns + have not + Vpp
Eg : She has not visited Nha Trang
We have not eaten beef noodles soup
( ? ) Has + he / she / it / N + Vpp ?
Have + you / we / they / Ns + Vpp ?
Eg : Has she visited Da Nang ?
Yes , she has / No , she hasn’t
Have you eaten beef noodles soup ?
Yes , I have / No , I haven’t
Dấu hiệu nhận biết :
just : vừa mới
recently : gần đây
lately: gần đây, vừa ới
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for two years, for a long time, …)
already: rồi
since + N – mốc/ điểm thời gian: từ khi (since 2009, since last week, …)
before: trước đây
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
ever: đã từng
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
never: chưa từng, không bao giờ