cho mình xin thì hiện tại hoàn thành

cho mình xin thì hiện tại hoàn thành

0 bình luận về “cho mình xin thì hiện tại hoàn thành”

  1. Thì hiện tại hoàn thành 

    Cách dùng : dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó

    Cấu trúc :

    ( + ) He / she / it / N + has + Vpp

           You / we / they / Ns + have + Vpp

    Eg : She has visited Nha Trang

           We have eaten beef noodles soup

    ( – ) He / she / it / N + has not  + Vpp

           You / we / they / Ns + have not + Vpp

    Eg : She has not visited Nha Trang

           We have not eaten beef noodles soup

    ( ? ) Has + he / she / it / N + Vpp ?  

           Have + you / we / they / Ns + Vpp ?

    Eg : Has she visited Da Nang ?

           Yes , she has / No , she hasn’t

           Have you eaten beef noodles soup ?

           Yes , I have / No , I haven’t

    Dấu hiệu nhận biết :

    just : vừa mới

    recently : gần đây 

    lately: gần đây, vừa ới

    for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for two years, for a long time, …)

    already: rồi

     since + N – mốc/ điểm thời gian: từ khi (since 2009, since last week, …)

    before: trước đây

     yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

    ever: đã từng

    so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

    never: chưa từng, không bao giờ

    Bình luận

Viết một bình luận