Cho y=1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m+3)x-2. Tìm m để a)y’=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu b)y’=0 có 2 nghiệm thoả mãn x1²+x2²=4

Cho y=1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m+3)x-2. Tìm m để
a)y’=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu
b)y’=0 có 2 nghiệm thoả mãn x1²+x2²=4

0 bình luận về “Cho y=1/3(m-1)x³-(m-1)x²+(m+3)x-2. Tìm m để a)y’=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu b)y’=0 có 2 nghiệm thoả mãn x1²+x2²=4”

  1. Đáp án:

     m=-3

    Giải thích các bước giải:

    \(y’ = \left( {m – 1} \right){x^2} – 2\left( {m – 1} \right)x + m + 3\)

    \(\begin{array}{l}
    y’ = 0\\
     \to \left( {m – 1} \right){x^2} – 2\left( {m – 1} \right)x + m + 3 = 0
    \end{array}\)

    a) Xét TH y’=0 có 2 nghiệm trái dấu

    \(\begin{array}{l}
     \to \left( {m – 1} \right)\left( {m + 3} \right) < 0\\
     \to  – 3 < m < 1
    \end{array}\)

    ⇒ Với \( \to \left[ \begin{array}{l}
     – 3 \ge m\\
    m \ge 1
    \end{array} \right.\) y’=0 có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu

    b) Để y’=0 có 2 nghiệm

    \(\begin{array}{l}
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    m – 1 \ne 0\\
    \Delta  \ge 0
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 1\\
    {m^2} – 2m + 1 – \left( {m – 1} \right)\left( {m + 3} \right) \ge 0
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 1\\
    {m^2} – 2m + 1 – {m^2} – 2m + 3 \ge 0
    \end{array} \right.\\
     \to \left\{ \begin{array}{l}
    m \ne 1\\
    1 \ge m
    \end{array} \right.\\
     \to 1 > m\\
    Vi – et:\left\{ \begin{array}{l}
    {x_1} + {x_2} = \dfrac{{2\left( {m – 1} \right)}}{{m – 1}} = 2\\
    {x_1}{x_2} = \dfrac{{m + 3}}{{m – 1}}
    \end{array} \right.\\
    {x_1}^2 + {x_2}^2 = 4\\
     \to {x_1}^2 + {x_2}^2 + 2{x_1}{x_2} – 2{x_1}{x_2} = 4\\
     \to {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} – 2{x_1}{x_2} = 4\\
     \to 4 – 2.\dfrac{{m + 3}}{{m – 1}} = 4\\
     \to 2.\dfrac{{m + 3}}{{m – 1}} = 0\\
     \to m + 3 = 0\\
     \to m =  – 3
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận