điền các từ sau vào từ cùng nghĩa với happy hoặc cùng nghĩa với sad . amazing , ok ,bad , great , boring , nice

By Rose

điền các từ sau vào từ cùng nghĩa với happy hoặc cùng nghĩa với sad . amazing , ok ,bad , great , boring , nice

0 bình luận về “điền các từ sau vào từ cùng nghĩa với happy hoặc cùng nghĩa với sad . amazing , ok ,bad , great , boring , nice”

  1. 1/ NHỮNG TỪ CÙNG NGHĨA VỚI HAPPY: amazing( vượt xa tầm mong đợi/tuyệt vời), OK( (tôi)đồng ý),great(tuyệt vời),nice( tuyệt/đẹp/tốt)

    2/NHỮNG TỪ CÙNG NGHĨA VỚI SAD: bad( tệ/xấu),boring(nhạt nhẽo/tẻ nhạt/chán nản)

    * Mk giải thích tại sao lại xếp thế dưới đây:

    nhóm 1(nhóm cùng nghĩa với happy) là nói về một sự tiêu cực,phấn khởi,đồng ý hay là một lời khen cho nên mk chọn những từ đó.

    còn nhóm 2(những từ cùng nghĩa với sad) là nói về một sự chán nản,chê bai của người nói nên nk chọn những từ nói trên.

    XIN HAY NHẤT NHA(MK CÓ GIẢI THÍCH RÕ RÀNG RỒI ĐẤY)

    Trả lời
  2. Từ cùng nghĩa với happy: amazing , ok , great , nice

    Từ cùng nghĩa với sad : bad , boring .

    Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha!

    Trả lời

Viết một bình luận