Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g P trong bình đựng khí oxi. a. Tính khối lượng sản phẩm thu được. b. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng ở đktc. c. Tính khối

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g P trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
b. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng ở đktc.
c. Tính khối lượng KMnO 4 cần dùng để điều chế được lượng oxi đã phản ứng ở trên.

0 bình luận về “Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g P trong bình đựng khí oxi. a. Tính khối lượng sản phẩm thu được. b. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng ở đktc. c. Tính khối”

  1. Đáp án:

    4P + 5O2 -to-> 2P2O5

    0,2 →0,25 →         0,1      (mol)

    nP = m/M = 7,2/31 = 0,2 (mol)

    a/ mP2O5 = n.M = 0,1. 142 = 14,2 (g)

    b/ V O2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)

    c/ 

    2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

    0,5            ←                                       0,25 (mol)

    mKMnO4 = n.M = 0,5.158 = 79 (g)

     

     

    Bình luận
  2. $pthh:$

    $4P+5O2→2P2O5$

    $a/$

    $nP=$$\frac{7,2}{31}=0,2mol$

    $theo$ $pt:$

    $nP2O5=1/2.nP=1/2.0,232=0,1 mol$

    $⇒mP2O5=0,1.142=14,2 g$

    $b/$

    $theo$ $pt :$

    $nO2=5/4.nP=5/4.0,2=0,25 mol$

    $⇒$$V_{O_{2}}=0,25.22,4=5,6 lít$

    $c/$

    $pthh:$

    $2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2$

    $theo$ $pt :$

    $nKMnO4=2.nO2=2.0,25=0,5 mol$

    $⇒mKMnO4=0,5.158=79g$

    Bình luận

Viết một bình luận