giải các phương trình sau:
a. 4x-8 lớn hơn hoặc bằng 3( 3x-1) – 2x +1
b. ( x-3).(x+2) + ( x+4)^2 bé hơn hoặc bằng 2x( x+5) + 4
c. ( x-2).( 2x-3) +3 ( x+1) bé hơn 2( x-1) ^2 -4x
giải các phương trình sau: a. 4x-8 lớn hơn hoặc bằng 3( 3x-1) – 2x +1 b. ( x-3).(x+2) + ( x+4)^2 bé hơn hoặc bằng 2x( x+5) + 4 c. ( x-2).( 2x-3) +3 (
By Liliana
Đáp án:
b) \(x \le – 6\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)4x – 8 \ge 3\left( {3x – 1} \right) – 2x + 1\\
\to 4x – 8 \ge 9x – 3 – 2x + 1\\
\to 3x \le – 6\\
\to x \le – 2\\
b)\left( {x + 3} \right)\left( {x + 2} \right) + {\left( {x + 4} \right)^2} \le 2x\left( {x + 5} \right) + 4\\
\to {x^2} + 5x + 6 + {x^2} + 8x + 16 \le 2{x^2} + 10x + 4\\
\to 3x \le – 18\\
\to x \le – 6\\
c)\left( {x – 2} \right)\left( {2x – 3} \right) + 3\left( {x + 1} \right) < 2{\left( {x – 1} \right)^2} – 4x\\
\to 2{x^2} – 7x + 6 + 3x + 3 < 2\left( {{x^2} – 2x + 1} \right) – 4x\\
\to 2{x^2} – 4x + 9 < 2{x^2} – 8x + 2\\
\to 4x < – 7\\
\to x < – \dfrac{7}{4}
\end{array}\)