Gọi tên và phân loại các oxit sau: NO2 N2O3 SO3 Al2O3 Cr2O3 BaO 31/07/2021 Bởi Aubrey Gọi tên và phân loại các oxit sau: NO2 N2O3 SO3 Al2O3 Cr2O3 BaO
`NO_2`:Natri đioxit `N_2O_3`:Đinatri trioxit `SO_3`:Lưu huỳnh trioxit `Al_2O_3`:Nhôm oxit `Cr_2O_3`:Crom trioxit `BaO`:Bari oxit +`Cr_2O_3` là lưỡng tính nên không thuộc oxit bazo hay oxit axit Oxit axit:`N_2O_3`,`SO_3`,`NO_2` Oxit bazơ:còn lại Bình luận
oxit bazo Al2O3: nhôm oxit BaO: bari oxit oxit axit: -SO3: lưu huỳnh trioxit -N2O3: dinito trioxit -CrO3: crom trioxit NO2: nito dioxit # No copy $Munz$ Bình luận
`NO_2`:Natri đioxit
`N_2O_3`:Đinatri trioxit
`SO_3`:Lưu huỳnh trioxit
`Al_2O_3`:Nhôm oxit
`Cr_2O_3`:Crom trioxit
`BaO`:Bari oxit
+`Cr_2O_3` là lưỡng tính nên không thuộc oxit bazo hay oxit axit
Oxit axit:`N_2O_3`,`SO_3`,`NO_2`
Oxit bazơ:còn lại
oxit bazo
Al2O3: nhôm oxit
BaO: bari oxit
oxit axit:
-SO3: lưu huỳnh trioxit
-N2O3: dinito trioxit
-CrO3: crom trioxit
NO2: nito dioxit
# No copy
$Munz$