Môn: Hóa học
Chủ đề hiđro
Câu 1:
Câu 1:Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) Đốt cháy lưu huỳnh trong lọ khí oxi
b) Đốt cháy khí hiđro trong lọ khí oxi
c) Dẫn khí hiđro qua bột Fe2O3, đun nóng
d) Đun nóng KMnO4
Câu 2: Cho các oxit sau: P2O5, MgO, CO2, Fe3O4
Phân loại và gọi tên các oxit trên
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 25,2g sắt trong bình chứa khí O2.
a) Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
(Fe = 56, O = 16, K = 39, Cl = 35,5)
1,
S + O2 –> SO2
H2 + O2 –> 2H2O
Fe2O3 + 3H2 —> 2Fe + 3H2O
2KMnO4 —> K2MnO4 + MnO2 + O2
2,
P2O5 : Oxit axit ( diphotphopentaoxxit )
MgO : Oxit bazơ ( Maggieoxit )
CO2 : Oxit axit ( Cacbondioxit )
Fe3O4 : Oxit bazơ ( Oxit sắt từ )
3,
nFe = 25,2 : 56 = 0,45 mol
a, 3Fe + 2O2 —> Fe3O4
b, nOxi = 2/3n Fe = 0,45:3×2 = 0,3 mol
c, ta có nOxi = 2/3n KClO3= 0,3:3×2= 0,2 mol
m KClO3 = 0,2 x 112,5 = 24,5 gam
Câu 1
a, S + O2 → SO2
b,2 H2 + O2 →2H2O
c, Fe2O3 +3 H2 → 2Fe +3 H2O
d,2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Câu 2
P2O5 : oxit axit : điphotpho pentaoxit
MgO : oxit bazo : Maggie oxit
CO2: oxit axit : cacbonic – cacbon đioxit
Fe3O4: oxit bazo : oxit sắt từ
Bài 3 :
a, Fe + O2 → FeO2
b, n Fe = 25,2 / 56 = 0,45 mol
n O2 = 0,45
⇒ V O2 = 0,45 . 22,4 = 10,08 l
c,2 KClO3 →2 KCl +3 O2 ↑
n KClO3 = 0,45 : 2 .3 = 0,675 mol
⇒ m KClO3 = 0,675 . 123 = 83,025 g