Một nguyên tử x có tổng số hạt cơ bản là 18 A Xác định số hạt mỗi loại B Cho biết tên, KHHH, NTK, hóa trị của nguyên tố

By Allison

Một nguyên tử x có tổng số hạt cơ bản là 18
A Xác định số hạt mỗi loại
B Cho biết tên, KHHH, NTK, hóa trị của nguyên tố

0 bình luận về “Một nguyên tử x có tổng số hạt cơ bản là 18 A Xác định số hạt mỗi loại B Cho biết tên, KHHH, NTK, hóa trị của nguyên tố”

  1. Theo giả thiết:

    $\left \{ {{p+e+n=18} \atop {p=e}} \right.$

    `=>2p+n=18<=>n=18-2p`

    Mặt khác:

    `1<=n/p<=1.52`

    `<=>p<=n<=1.52`

    `<=>p<=18-2p<=1.52`

    `<=>3p<=18<=3.52p`

    Chọn `p=1, 2, 3, 4, 5, 6`

    Xét `p=1=>e=1; n=18-2=16=>M_X=1+17=17` (loại)

    Xét `p=2=>e=2; n=18-4=14=>M_X=2+14=16 (O)` (loại)

    Xét `p=3=>e=3; n=18-6=12=>M_X=3+12=15` (loại)

    Xét `p=4=>e=4; n=18-8=10=>M_X=4+10=14 (N)` (loại)

    Xét `p=5=>e=5; n=18-10=8=>M_X=5+8=13` (loại)

    Xét `p=6=>e=6; n=18-12=6=>M_X=6+6=12(C)` (thõa mãn)

    Vậy nguyên tố cần tìm là `C`

    Tên nguyên tố: `Cacbon`

    Hóa trị `IV, II`

    NTK: `12` 

    `\text{CHỦ TUS CHO MÌNH XIN HAY NHẤT NHÉ <3}`

    Trả lời
  2.                    `\text{ FALL IN LOVE }`

     

    Giải thích các bước giải:

     Gọi số hạt trong X là `P` và `N `

    ta có :    $\frac{18}{3.52}$ ≤ P  ≤  $\frac{18}{3}$

             <=>         5.11    ≤     `P` ≤  6

    => `P = 6` (thỏa mãn )

    a) `P =E = 6` hạt 

       `N = 18 – 6 – 6 = 6` hạt 

    b) `X` là `Cacbon` 

      KHHH : `C`

      NTK : 12 (đvC) 

       Hóa trị : `IV` 

    Trả lời

Viết một bình luận