nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng :
a) khí NO tiếp xúc với không khí
b) Để lọ NH3 đặc gần lọ HCL đặc
c)cho từ từ dd NH3 vào ống nghiệm chứa dd Al(NO3)3,FeCl3 ,Al2(SO4)3 , Fe(NO3)3,AlCl3 ,Fe2(SO4)3
d) cho dd NaOH vào muối NH4Cl ,NH4NO3 ,(NH4)2SO4(đun nóng)
nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng : a) khí NO tiếp xúc với không khí b) Để lọ NH3 đặc gần lọ HCL đặc c)cho từ từ dd NH3 vào ống nghiệm c
By Clara
a) Khí không màu hóa đỏ trong không khí
Phản ứng:
\(2NO + {O_2}\xrightarrow{{}}2N{O_2}\)
b)
Bốc khói trắng \(NH_4Cl\)
\(N{H_3} + HCl\xrightarrow{{}}N{H_4}Cl\)
c)
\(Al(NO_3)_3\): tạo kết tủa trắng keo.
\(Al{(N{O_3})_3} + 3N{H_3} + 3{H_2}O\xrightarrow{{}}Al{(OH)_3} + 3N{H_4}N{O_3}\)
\(FeCl_3\): tạo kết tủa nâu đỏ.
\(FeC{l_3} + 3NH_3+3H_2O\xrightarrow{{}}Fe{(OH)_3} + 3NH_4Cl\)
\(Al_2(SO_4)_3\): tạo kết tủa trắng keo.
\(A{l_2}{(S{O_3})_3} + 6NH_3+6H_2O\xrightarrow{{}}2Al{(OH)_3} + 3(NH_4)_2S{O_4}\)
\(Fe(NO_3)_3\) : tạo kết tủa màu nâu đỏ.
\(Fe{(N{O_3})_3} + 3NH_3+3H_2O\xrightarrow{{}}Fe{(OH)_3} + 3NH_4N{O_3}\)
\(AlCl_3\): tạo kết tủa trắng keo
\(AlC{l_3} + 3NH_3+3H_2O\xrightarrow{{}}Al{(OH)_3} + 3NH_4Cl\)
\(Fe_2(SO_4)_3\) : tạo kết tủa màu nâu đỏ.
\(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6NH_3+6H_2O\xrightarrow{{}}2Fe{(OH)_3} + 3(NH_4)_2S{O_4}\)
d)
Các trường hợp trên đều tạo khí mùi khai \(NH_3\)
\(N{H_4}Cl + NaOH\xrightarrow{{}}NaCl + N{H_3} + {H_2}O\)
\(N{H_4}N{O_3} + NaOH\xrightarrow{{}}NaCl + N{H_3} + {H_2}O\)
\({(N{H_4})_2}S{O_4} + 2NaOH\xrightarrow{{}}N{a_2}S{O_4} + 2N{H_3} + 2{H_2}O\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải: