Ở cà chua, gen A thân cao trội so với a thân thấp; B quả đỏ trội so với b quả vàng.
Viết sơ đồ lai trong các trường hợp sau:
a, P t/c : thân cao, quả vàng x thân thấp, quả đỏ
b, Thân cao quả đỏ lai với thân thấp quả vàng
c, Cho cây thuần chủng cao đỏ giao phấn với thấp vàng thu được F1, tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau thu được F2
Biết 2 cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
Đáp án:
a.
– Cây thân cao quả vàng thuần chủng có kiểu gen AAbb
– Cây thân thấp quả đỏ thuần chủng có kiểu gen aaBB
* Sơ đồ lai:
P: AAbb × aaBB
`G_P`: Ab aB
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao quả đỏ
b.
– Cây thân cao quả đỏ có kiểu gen AABB; AaBB; AABb; AaBb
– Cây thân thấp quả vàng có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai 1:
P: AABB × aabb
`G_P`: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao quả đỏ
* Sơ đồ lai 2:
P: AaBB × aabb
`G_P`: AB; aB ab
F1: AaBb; aaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1aaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% Cây thân cao quả đỏ : 50% Cây thân thấp quả đỏ
* Sơ đồ lai 3:
P: AABb × aabb
`G_P`: AB; Ab ab
F1: AaBb; Aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 50% Cây thân cao quả đỏ : 50% Cây thân cao quả vàng
* Sơ đồ lai 4:
P: AaBb × aabb
`G_P`: AB; Ab; aB; ab ab
F1: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 25% Cây thân cao quả đỏ : 25% Cây thân cao quả vàng : 25% Cây thân thấp quả đỏ : 25% Cây thân thấp quả vàng
c.
– Cây thuần chủng thân cao quả đỏ có kiểu gen AABB
– Cây thân thấp quả vàng có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB × aabb
`G_P`: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây thân cao quả đỏ
* Cho F1 giao phấn với nhau:
F1 × F1: AaBb × AaBb
$G_{F1}$: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Cây thân cao quả đỏ : 3 Cây thân cao quả vàng : 3 Cây thân thấp quả đỏ : 1 Cây thân thấp quả vàng
a, Thân cao, quả vàng t/c có KG AAbb.
Thân thấp, quả đỏ t/c có KG aaBB.
SĐL: $P_{t/c}$: AAbb (C,V) x aaBB (T,Đ)
$G_{P}$: Ab aB
$F_{1}$: 100% AaBb (100% C,Đ)
b, Thân cao quả đỏ (KG A_B_) lai với thân thấp quả vàng (aabb)
*TH1:
$P_{t/c}$: AABB (C,Đ) x aabb (T,V)
$G_{P}$: AB ab
$F_{1}$: 100% AaBb (100% C,Đ)
*TH2:
P : AABb (C,Đ) x aabb (T,V)
$G_{P}$: AB, Ab ab
$F_{1}$: KG: 1AaBb : 1Aabb
KH: 1 C, Đ : 1C, V
*TH3:
P : AaBB (C,Đ) x aabb (T,V)
$G_{P}$: AB, aB ab
$F_{1}$: KG: 1AaBb : 1aaBb
KH: 1 C,Đ : 1T,Đ
*TH4:
P : AaBb (C,Đ) x aabb (T,V)
$G_{P}$: AB, Ab, aB, ab ab
$F_{1}$: KG: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
KH: 1 C, Đ : 1 C, V : 1 T, Đ : 1 T, V
c, Thân cao, quả đỏ t/c có KG AABB.
Thân thấp, quả vàng t/c có KG aabb.
SĐL:
$P_{t/c}$: AABB (C,Đ) x aabb (T,V)
$G_{P}$: AB ab
$F_{1}$: 100% AaBb (100% C,Đ)
$F_{1}$ x $F_{1}$: AaBb (C,Đ) x AaBb (C,Đ)
$G_{F_{1}}$: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
$F_{2}$; KG: 1 AABB : 2 AABb : 1 AAbb : 2 AaBB : 4 AaBb : 2 Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
KH: 9 C,Đ : 3 C,V : 3 T,Đ : 1 T,V