PHẢN II- BÀI TẬP: A- TRÁC NGHIỆM: Câu 1: Chữ số và kí hiệu hóa học dùng diễn dat các ý: chín nguyên từ magie, hai nguyên tu clo, bảy nguyên tử đồng là

By Hadley

PHẢN II- BÀI TẬP:
A- TRÁC NGHIỆM:
Câu 1: Chữ số và kí hiệu hóa học dùng diễn dat các ý: chín nguyên từ magie, hai nguyên tu clo,
bảy nguyên tử đồng là:
A. 9Mg, Clz, 7Ca.
Câu 2: Vi sao khối lượng nguyên từ dược coi bằng khối lượng hạt nhân ?
A. Do proton và notron có cùng khối lượng còn electron có khoi lượng rất bé.
B. Do số p= số e
C. Do hat nhân tạo bởi proton và notron
D. Do notron không mang diện
D. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron
Câu 3: Nguyên từ nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyen tử Cacbon (C). Hãy cho biết X là nguyên
tử nguyên tố nào?
A. Nhôm (Al).
Câu 4: Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rưou lẫn nước, dùng cách nào sau đây?
D. 9Mg, 2C12, 7Cu.
B. 9Mg, 2CI, 7Cu.
C. 9Mg, 2Cl, 7Cs.
B. Natri (Na).
C. Magie (Mg).
D. Sắt (Fe).
A Lọc
B. Dùng pheu chiết
C. Chung cất phân doạn
D. Đốt
Câu 5: Hãy chon câu trả lời đúng nhất:
A. CTHH gồm KHIIH của các nguyên tố.
B. CTHH biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. CTHH gồm KHHH của các nguyên
D. CTHH biểu diễn thành phần nguyên tử của các nguyên to dó.
Câu 6: Hóa trị của S trong các hợp chất H2S, SO3, SO, lần luợt là :
A. II, IV, VI.
Câu 7: Hợp chất X có công thức hóa học NagRO; có phân tử khối bang 126dvC.
Cho Na= 23, 0 = 16. Vậy R là:
A. C
Câu 8: Có 10 lít khi oxi và 10 lít không khí so sánh khôi lượng 2 khi (các khí ở cùng dieu kiện về
nhiệt độ và áp suất) thấy:
A. nặng bằng nhau.
Câu 9: Có 0,25 mol sắt oxit chứa 7,5.102 nguyên tử săt và oxi. Công thức sắt oxit trên là:
A. FeO
Câu 10: Một hợp chất tạo boi hai nguyên to P và O, trong đó oxi chiếm 43,36% về khối lưrợng,
biết phân tử khôi là 110. Công thức hóa học của hợp chất là:
А. РО
Câu 11: Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố cacbon chiếm 80% và 20% là nguyên tố Hidro. Ti
khối của hợp chất với Hidro bằng 15. CTHH của hợp chất hữu cơ là:
và số nguyên tử của các nguyên tố dó.
B. I, III, II
C.II, VI, IV
D. II, VI, VI.
B. Al
C. Si
D.S
B. không khí nặng hơn
C. không xác định.
D. oxi nặng hơn.
B. Fe O3
C. Fe2O
D. Fe3O4
B. P2O3
C. P20
D. P2Os
C C2H6
D. C3H9
A. CH3
Câu 12: NTK của kim loại R là 204,4 và muối clorua của nó chứa 14,8% Clo. Hóa trị của kim
loại R là:
A. I
B. C3HS
В. I
C. Il
D. IV
Câu 13: Cho biểt CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với nguyên tô Cl
như sau: XH2, YCI3. Hãy chọn công thức thích hợp của X và Y?
1. X,Ys
В.XY.
C. X;Y2.
D.XY3

0 bình luận về “PHẢN II- BÀI TẬP: A- TRÁC NGHIỆM: Câu 1: Chữ số và kí hiệu hóa học dùng diễn dat các ý: chín nguyên từ magie, hai nguyên tu clo, bảy nguyên tử đồng là”

  1. Đáp án:

     Câu 1:

    9Mg, Cl2, 7Cu

    Câu 2: A

    Câu 3: A

    Câu 4: C

    Câu 5: D

    Câu 6:

    H2S, S(II); SO3, S(VI); SO, S(II)

    Câu 7: Si

    Câu 8: Oxi nặng hơn

    Câu 9: Fe3O4

    Câu 10: P2O3

    Câu 11: CH3

    Câu 12: IV

    Câu 13: XY

    Giải thích các bước giải:

     

    Trả lời

Viết một bình luận