Thêm 8,4g KOH vào dd chứa 9,8g H3PO4 thu dc 200g dd X.
a) trong dd X thu đc những muối nào? Bn gam?
b) tính nồng độ phần trăm của các chất trong dd X
Thêm 8,4g KOH vào dd chứa 9,8g H3PO4 thu dc 200g dd X. a) trong dd X thu đc những muối nào? Bn gam? b) tính nồng độ phần trăm của các chất trong
By Alexandra
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a)\\
{m_{K{H_2}P{O_4}}} = 6,8g\\
{m_{{K_2}HP{O_4}}} = 8,7g\\
b)\\
C{\% _{K{H_2}P{O_4}}} = 3,26\% \\
C{\% _{{K_2}HP{O_4}}} = 4,17\%
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
{n_{KOH}} = 0,15mol\\
{n_{{H_3}P{O_4}}} = 0,1mol\\
\to \dfrac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{{H_3}P{O_4}}}}} = \dfrac{{0,15}}{{0,1}} = 1,5
\end{array}\)
=> Tạo 2 muối: \(K{H_2}P{O_4}\) và \({K_2}HP{O_4}\)
Gọi a và b lần lượt là số mol của KOH (1) và KOH (2)
\(\begin{array}{l}
KOH + {H_3}P{O_4} \to K{H_2}P{O_4} + {H_2}O(1)\\
2KOH + {H_3}P{O_4} \to {K_2}HP{O_4} + {H_2}O(2)\\
\left\{ \begin{array}{l}
a + b = 0,15\\
a + \dfrac{1}{2}b = 0,1
\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}
a = 0,05\\
b = 0,1
\end{array} \right.\\
\to {n_{K{H_2}P{O_4}}} = {n_{KOH(1)}} = 0,05mol \to {m_{K{H_2}P{O_4}}} = 6,8g\\
\to {n_{{K_2}HP{O_4}}} = \dfrac{1}{2}{n_{KOH(2)}} = 0,05mol \to {m_{{K_2}HP{O_4}}} = 8,7g\\
b)\\
{m_{{\rm{dd}}X}} = {m_{KOH}} + {m_{{\rm{dd}}{H_3}P{O_4}}} = 208,4g\\
\to C{\% _{K{H_2}P{O_4}}} = \dfrac{{6,8}}{{208,4}} \times 100\% = 3,26\% \\
\to C{\% _{{K_2}HP{O_4}}} = \dfrac{{8,7}}{{208,4}} \times 100\% = 4,17\%
\end{array}\)
$a,3KOH+H_3PO_4→K_3PO_4+3H_2O$
Trong dung dịch X thu được muối $K_3PO_4$
$n_{H_3PO_4}=9,8/98=0,1(mol)$
$n_{KOH}=8,4/56=0,15(mol)$
Vì $0,1/1>0,15/3$⇒axit dư, bazo hết
$⇒n_{K_3PO_4}=0,05(mol)$
$⇒m_{K_3PO_4}=0,05.212=10,6(g)$
b,$n_{H_3PO_4 dư}=0,1-0,15/3=0,05(mol)$
%$K_3PO_4=10,6.100/200=5,3$%
%$H_3PO_4=0,05.98.100/200=2,45$%