Tìm 15 từ ghép Hán Việt sau đó giải nghĩa các yếu tố trong từ ghép đó 01/12/2021 Bởi Reagan Tìm 15 từ ghép Hán Việt sau đó giải nghĩa các yếu tố trong từ ghép đó
Các từ ghép: Mẫu tử: mẹ con Phụ mẫu: cha mẹ Phụ tử: cha con Sinh tử: sống chết Thiên địa: trời đất Thủ môn: người giữ cửa Song ngữ: hai ngôn ngữ Hậu đãi: tiếp đãi Hữu ích: có lợi Song hành: cùng nhau Thiên nga : vịt trời Thiên mệnh: mệnh trời Thiên sứ: sứ giả của trời Thiên thư: sách trời Thi nhân: người thi Bình luận
Thiên thư : sách trời Thủ môn : người giữ cửa Mẫu tử : mẹ con Thiên địa: trời đất Phụ mẫu : cha mẹ Thiên mệnh : mệnh trời Thiên nga : vịt trời Phụ tử : cha con Song ngữ : hai ngôn ngữ Hậu đãi : tiếp đãi Hữu ích : có lợi Song hành : cùng nhau Thi nhân : người thi Thiên sứ : sứ giả của trời Đồng bào : cùng bọc ( bọc 100 trứng của Âu Cơ ) Bình luận
Các từ ghép:
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
Thủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữu ích: có lợi
Song hành: cùng nhau
Thiên nga : vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sứ giả của trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
Thiên thư : sách trời
Thủ môn : người giữ cửa
Mẫu tử : mẹ con
Thiên địa: trời đất
Phụ mẫu : cha mẹ
Thiên mệnh : mệnh trời
Thiên nga : vịt trời
Phụ tử : cha con
Song ngữ : hai ngôn ngữ
Hậu đãi : tiếp đãi
Hữu ích : có lợi
Song hành : cùng nhau
Thi nhân : người thi
Thiên sứ : sứ giả của trời
Đồng bào : cùng bọc ( bọc 100 trứng của Âu Cơ )