Tìm điều kiện xác định của mẫu `P = [((x-y)/(2y-x) – (x^2 + y^2 + y-2)/(x^2-xy-2y^2) ) : (4x^4 + 4x^2y +y^2 -4)/(x^2 +y +xy + x)] : (x+1)/(2x^2+y+2`

Tìm điều kiện xác định của mẫu
`P = [((x-y)/(2y-x) – (x^2 + y^2 + y-2)/(x^2-xy-2y^2) ) : (4x^4 + 4x^2y +y^2 -4)/(x^2 +y +xy + x)] : (x+1)/(2x^2+y+2`

0 bình luận về “Tìm điều kiện xác định của mẫu `P = [((x-y)/(2y-x) – (x^2 + y^2 + y-2)/(x^2-xy-2y^2) ) : (4x^4 + 4x^2y +y^2 -4)/(x^2 +y +xy + x)] : (x+1)/(2x^2+y+2`”

  1. Đáp án:

    Điều kiện xác định của mẫu là :

    $x$ $\neq$ $2y$; $y$$\neq$ $-2$; $x$$\neq$ $√2$ ; $x$$\neq$ $-y$ ; $y$ $\neq$ $-x$

     

    Giải thích các bước giải:

    Điều kiện xác định của mẫu là : $x$ $\neq$ $2y$; $y$$\neq$ $-2$; $x$$\neq$ $√2$ ; $x$$\neq$ $-y$ ; $y$ $\neq$ $-x$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    ${x \ne 2y;x \ne  – y;x \ne  – 1;2{x^2} + y \ne  \pm 2}$

    Giải thích các bước giải:

     Để biểu thức $P$ có nghĩa

    $\begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    2y – x \ne 0\\
    {x^2} – xy – 2{y^2} \ne 0\\
    4{x^4} + 4{x^2}y + {y^2} – 4 \ne 0\\
    {x^2} + y + xy + x \ne 0\\
    x + 1 \ne 0\\
    2{x^2} + y + 2 \ne 0
    \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    x \ne 2y\\
    \left( {x – 2y} \right)\left( {x + y} \right) \ne 0\\
    {\left( {2{x^2} + y} \right)^2} – 4 \ne 0\\
    \left( {x + y} \right)\left( {x + 1} \right) \ne 0\\
    x \ne  – 1\\
    2{x^2} + y + 2 \ne 0
    \end{array} \right.\\
     \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    x \ne 2y\\
    x \ne  – y\\
    \left( {2{x^2} + y – 2} \right)\left( {2{x^2} + y + 2} \right) \ne 0\\
    x \ne  – 1\\
    2{x^2} + y + 2 \ne 0
    \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
    x \ne 2y\\
    x \ne  – y\\
    x \ne  – 1\\
    2{x^2} + y \ne  \pm 2
    \end{array} \right.
    \end{array}$

    Vậy $P$ có nghĩa khi ${x \ne 2y;x \ne  – y;x \ne  – 1;2{x^2} + y \ne  \pm 2}$

    Bình luận

Viết một bình luận