Tính khối lượng của các chất a) 3. 10 mũ 23 phân tử Fe2(S04)3 b) 0,25 N phân tử Al(N03)3 c) 3,36l khí C2H4 (đkh)

By Eloise

Tính khối lượng của các chất
a) 3. 10 mũ 23 phân tử Fe2(S04)3
b) 0,25 N phân tử Al(N03)3
c) 3,36l khí C2H4 (đkh)

0 bình luận về “Tính khối lượng của các chất a) 3. 10 mũ 23 phân tử Fe2(S04)3 b) 0,25 N phân tử Al(N03)3 c) 3,36l khí C2H4 (đkh)”

  1. a,

    $n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5(mol)$

    $\Rightarrow m_{Fe_2(SO_4)_3}=0,5.400=200g$

    b,

    Số phân tử $Al(NO_3)_3=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}$

    $\Rightarrow n_{Al(NO_3)_3}=\dfrac{1,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,25 (mol)$

    $\Rightarrow m_{Al(NO_3)_3}=0,25.213=53,25g$

    c,

    $n_{C_2H_4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15(mol)$

    $\Rightarrow m_{C_2H_4}=0,15.28=4,2g$

    Trả lời
  2. `a,`

    `n_(Fe_2(SO_4)_3)=\frac{3.10^23}{6.10^23}=0,5(mol)`

    `=>m_(Fe_2(SO_4)_3)=0,5.400=200(g)`

    `b,`

    `n_(Al(NO_3)_3)=\frac{0,25.6.10^23}{6.10^23}=0,25(mol)`

    `=>m_(Al(NO_3)_3)=0,25.213=53,35(g)`

    `c,`

    `n_(C_2H_4)=\frac{3,36}{22,4}=0,15(mol)`

    `m_(C_2H_4)=0,15.28=4,2(g)`

     

    Trả lời

Viết một bình luận