tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp:
a, hỗn hợp A: 0,5 mol sắt; 1,25 mol nhôm; 1,5 mol kẽm
b, hỗn hợp B: 3,1g P; 6,4g S; 3,6g C
c, hỗn hợp C: 1,6g CH4; 2,8g CO; 0,58g C4H10
tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết hỗn hợp:
a, hỗn hợp A: 0,5 mol sắt; 1,25 mol nhôm; 1,5 mol kẽm
b, hỗn hợp B: 3,1g P; 6,4g S; 3,6g C
c, hỗn hợp C: 1,6g CH4; 2,8g CO; 0,58g C4H10
Đáp án:
a/
3Fe + 2O2 –> Fe3O4
0,5 $\frac{1}{3}$
mO2=$\frac{1}{3}$.32=10,67g
2Al + 3/2O2 –> Al2O3
1,25 0,9375
mO2=0,9375.32=30g
Zn + 1/2O2 –> ZnO
1,5 0,75
mO2=0,75.32=24g
b/
2P + 5/2O2 –> P2O5
0,1 0,125
nP=$\frac{3,1}{31}$ =0,1
mO2=0,125.32=4g
S+O2 –> SO2
0,2 0,2
nS=$\frac{6,4}{32}$ =0,2
mO2=0,2.32=6,4g
C+ O2 –> CO2
0,3 0,3
nC=$\frac{3,6}{12}$ =0,3
mO2=0,3.32=9,6g
c/
CH4 + 2O2 –> CO2 + 2H2O
0,1 0,2
nCH4=$\frac{1,6}{16}$ =0,1
mO2=0,2.32=6,4g
CO + 1/2O2 –> CO2
0,1 0,05
nCO=$\frac{2,8}{28}$ =0,1
mO2=0,05.32=1,6g
C4H1O+ 13/2O2 –> 4CO2 + 5H2O
0,1 0,65
nC4H10=$\frac{0,58}{58}$ =0,1
mO2=0,65.32=20,8g