Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử nguyên tố X là 34
a, viết ký hiệu nguyên tử nguyên tố X
b, viết cấu hình e nguyên tử nguyên tố X từ đó cho biết X là p,d,s,f
c,xác định số e hóa trị của X và là Kim loại,phi Kim hay khí hiếm
Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử nguyên tố X là 34 a, viết ký hiệu nguyên tử nguyên tố X b, viết cấu hình e nguyên tử nguyên tố X từ đó cho biết X là
By Mary
Tổng hạt trong nguyên tử nguyên tố $X$ là $34$
$2Z+N=34$
Ta có :
$1,5\geq\dfrac{N}{Z}\geq1$
$\Rightarrow$\(\left\{ \begin{array}{l}1,5Z\geq N\\Z\leq N\end{array} \right.\)
$→$\(\left\{ \begin{array}{l}1,5Z\geq34-2Z\\Z\leq34-2Z\end{array} \right.\)
$\Leftrightarrow$\(\left\{ \begin{array}{l}Z=10(loại)\\Z=11(nhận)\end{array} \right.\)
$N=34-2Z=34-2.11=12$
$A=Z+N=11+12=23$
$^{23}_{11}X$
Cấu hình
$Z=11$
$1s^22s^22p^63s^1$
Có $1e$ lớp ngoài cùng $→X$ là Kim loại
$X$ thuộc nguyên tố $s$
Số thứ tự nhóm $=$ số $e$ hóa trị$
$X$ thuộc chu kì $3$ nhóm $IA$
$→$ Số $e$ hóa trị của $X$ là $1$
Gọi số proton, số electron, số notron của nguyên tố X là Z, E, N
Ta có 2Z+N=34
->N=34-2Z
Đồng vị bền có tỉ lệ: 1 nhỏ hơn hoặc bằng N/Z nhỏ hơn hoặc bằng 1.5
+>1 nhỏ hơn hoặc bằng N/Z=>Z<=N =>Z<=34-2Z =>3Z<34 =>Z<11.3
+>N/Z nhỏ hơn hoặc bằng 1.5 =>N<1.5Z =>34-2Z<Z => 34<3Z=> 9.7<Z
=>9.7<Z<11.3
Vì Z luôn nguyên nên Z=10 hoặc Z=11
+>Z=10=> số proton=số electron=10; N=34-2*10=14
Số khối: 24( loại)
+> Z=11=>số proton=số electron=11,N=34-2*11=12
Số khối: 23(nhận)
Vậy X là natri
Cấu hình electron 1s2,2s2,2p6,3s1
Nguyên tố thuộc khối nguyên tố s
+> X là kim loại