Viết các mẫu câu và từ vựng mà bạn biết về chủ đề Works and Job. (Viết nhìu vào nhé, ít nhất trên 30 cả từ và câu).

By Adeline

Viết các mẫu câu và từ vựng mà bạn biết về chủ đề Works and Job. (Viết nhìu vào nhé, ít nhất trên 30 cả từ và câu).

0 bình luận về “Viết các mẫu câu và từ vựng mà bạn biết về chủ đề Works and Job. (Viết nhìu vào nhé, ít nhất trên 30 cả từ và câu).”

  1. Đây nha bn , vote 5 sao và ctlhn ????????

    Chúc bn học tốt

    Bổ sung thêm 

    He wants to be a doctor

    She wants to be an engineer

    He is a doctor and he work in the hospital

    My dad is a football player 

    She is a cashier

    viet-cac-mau-cau-va-tu-vung-ma-ban-biet-ve-chu-de-works-and-job-viet-nhiu-vao-nhe-it-nhat-tren-3

    Trả lời
  2. từ vựng:apply (v): ứng tuyển

    part-time job (n): Việc bán thời gian

    full-time job (n): Việc toàn thời gian

     job offer (n): lời mời vào làm việc

    training course (n): khóa đào tạo

    get promoted (v): được thăng chức

     work in shifts (v): làm theo ca

    night shift: ca đêm

    day shift: ca ngày

    get a raise (v): tăng lương

     well-paid job (n) công việc được trả lương cao

     to be fired/ sacked: bị sa thải

    . be unemployed (adj): thất nghiệp

    /ˌʌnɪmˈplɔɪd/

    = out of work

    = jobless /ˈdʒɒbləs/

     After graduating, I was out of work

    (Sau khi tốt nghiệp, tôi thất nghiệp.)

    12. earn money: kiếm tiền

    /ɜːn/

    = make money (v):

     

     

     

    I want to earn a lot of money.

    (Tôi muốn kiếm thật nhiều tiền.)

    13. do for a living (n) kiếm sống What does he do for a living?

    (Anh ta kiếm sống bằng gì?)

    14. be responsible for (adj):

    /rɪˈspɒnsəbl/

    = be in charge of:

    /tʃɑːdʒ/

    chịu trách nhiệm, đảm nhận việc gì

     

    am responsible for answering the calls from customers.

    15. make an appointment: sắp xếp cuộc hẹn               /əˈpɔɪntmənt

    I’ve made an appointment with my business partner. 

    (Tôi vừa sắp xếp cuộc hẹn với đối tác kinh doanh của mình.)

    16. colleague (n): đồng nghiệp

    /ˈkɒliːɡ/

     He is my colleague.

    (Anh ta là đồng nghiệp của tôi.)

    17. workplace (n): nơi làm việc

    /ˈwɜːkpleɪs/

     How is your workplace?

    (Nơi làm việc của bạn như thế nào?)

    18. manager (n): quản lí

    /ˈmænɪdʒər/

    My manager is very bossy. /ˈbɒsi/

    (Quản lí của của tôi rất hống hách.)

    19. skill (n): kỹ năng

    /skɪl/

     What skills are necessary in your job?

    /ˈnesəsəri/

    (Kỹ năng nào là cần thiết trong công việc của bạn?)

    20. director (n): giám đốc

    /dɪˈrektər/

     

    Who is the director?(Ai là giám đốc

    Trả lời

Viết một bình luận