viết tất cả các từ vựng khi đọc về an toàn giao thông

By Serenity

viết tất cả các từ vựng khi đọc về an toàn giao thông

0 bình luận về “viết tất cả các từ vựng khi đọc về an toàn giao thông”

  1.                      

    1. road: đường

    2. traffic: giao thông

    3. vehicle: phương tiện

    4. roadside: lề đường

    5. kerb: mép vỉa hè

    6.road sign: biển chỉ đường

    7.pedestrian crossing: vạch sang đường

    turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

     fork: ngã ba

    toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

    Trả lời
  2. Traffic  : Giao thông (nói chung)

    Vehicle  : Phương tiện

    Sidewalk  : Vỉa hè

    Traffic light  : Các loại đèn giao thông

    Driving licence  : Bằng lái xe

    Junction  : Giao lộ

    Signpost  : Tấm biển báo giao thông

    Traffic jam : Bị tắc đường

    Road  : Đường

    Roadside : Phần đường làm lề

    Fork  : Ngã ba

    Toll road : Đường có thu phí

    Motorway  : Xa lộ

    Ring road : Đường vành đai

    Pedestrian crossing  : Vạch để qua đường

    Turning  : Điểm có thể rẽ

    T-junction  : Ngã ba đường

    Highway  : Đường cao tốc (dành cho xe ô tô)

    Dual carriageway : Xa lộ hai chiều

    One-way street (wʌn-weɪ striːt): Đường chỉ có một chiều

    Motorcycle lane (ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn): Làn đường dành cho xe máy

    Car lane (kɑː leɪn): Làn đường dành cho xe hơi

    Railroad track (ˈreɪlrəʊd træk): Đường ray xe lửa

    Cross road (krɒs rəʊd): Đường giao nhau

    T-Junction (tiː-ˈʤʌŋkʃən): Ngã ba hình chữ T

    Slippery road (ˈslɪpəri rəʊd): Đường trơn

    Road narrows (rəʊd ˈnærəʊz): Đường hẹp

    Bump (bʌmp): Đường bị xóc

    Uneven road (ʌnˈiːvən rəʊd): Đường không bằng phẳng (mấp mô)

    Crossroads: (ˈkrɒsˌrəʊdz) Ngã tư

    Level crossing (ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ): Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái

    Bend (bɛnd): Đường gấp khúc

    Trả lời

Viết một bình luận