Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau:
a, Khi có 6,4 khí oxi tham gia phản ứng.
b, Khi có 0,3 một cacbon tham gia phản ứng.
c, Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi.
d, Khi đốt 6g cacbon trong bình đựng 19,2g khí oxi.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) C + O2 → CO2
nO2 = 0,2 mol → Theo PTHH: nCO2 = nO2 = 0,2 mol → mCO2 = 8,8g
b) nC = 0,3 mol → Theo PTHH: nCO2 = nC = 0,3 mol → mCO2 = 13,2g
c) Ta có $\frac{nC}{1}$ > $\frac{nO2}{1}$ → O2 hết → tính theo O2 → nCO2 = nO2 = 0,2 mol → mCO2 = 8,8g
d) nC= 0,5 mol; nO2 = 0,6
$\frac{nC}{1}$ < $\frac{nO2}{1}$ → C hết → tính theo C → nCO2 = nC = 0,5 mol → mCO2 = 22g
$C + O2\overset{t^o}{\rightarrow} CO2$
$a/$
$nO2= 6,4/32= 0,2 (mol)$
$⇒ nCO2=nO2= 0,2 (mol)$
$⇒ mCO2= 0,2.44= 8,8 (g)$
$b/$
$nC= 0,3/12= 0,025 (mol)$
$⇒ nCO2=nC= 0,025 (mol)$
$⇒ mCO2= 0,025×44= 1,1 (g)$
$c/$
$nC= 0,3 (mol)$
$nO2= 0,2 (mol)$
$⇒ C dư$
$nCO2= 0,2 (mol)$
$⇒ mCO2= 0,2.44= 8,8 (g)$
$d/$
$nC= 6/12= 0,5 (mol)$
$nO2= 19,2/32= 0,6 (mol)$
$⇒O2 dư$
$nCO2= 0,5 (mol)$
$⇒ mCO2= 0,5.44= 22 (g)$