Hãy kể tên các triều đại phong kiến trung Quốc? 01/12/2021 Bởi Valerie Hãy kể tên các triều đại phong kiến trung Quốc?
Hạ Thương Chu Tây Chu Đông Chu Xuân Thu Chiến Quốc Tần Hán Tây Hán Tân Đông Hán Tam Quốc Tào Ngụy Thục Hán Đông Ngô Tấn Tây Tấn Đông Tấn Thập Lục Quốc Tiền Triệu Thành Hán Tiền Lương Hậu Triệu Tiền Yên Tiền Tần Hậu Tần Hậu Yên Tây Tần Hậu Lương Nam-Bắc Triều Nam Triều Lưu Tống Nam Tề Nam Lương Trần Bắc triều Bắc Ngụy Đông Ngụy Bắc Tề Tây Ngụy Bắc Chu Tùy Đường Ngũ Đại Thập Quốc Hậu Lương Hậu Tấn Hậu Hán Hập Chu Thập Quốc Ngô Việt Mân Nam Bình Mã Sở Nam Ngô Nam Đường Nam Hán Bắc Hán Tiền Thục Hậu Thục Tống Bắc Tống Nam Tống Liêu Tây Hạ Kim Nguyên Minh Thanh Bình luận
Triều đại Thời gian Hạ khoảng 2070 TCN-khoảng 1600 TCN Thương khoảng 1600 TCN-khoảng 1046 TCN Chu khoảng 1046 TCN-khoảng 221 TCN Tây Chu khoảng 1046 TCN-771 TCN Đông Chu 770 TCN-256 TCN Xuân Thu 770 TCN-403 TCN Chiến Quốc 403 TCN-221 TCN Tần 221 TCN-207 TCN Hán 206 TCN-10/12/220 (202 TCN Lưu Bang xưng đế) Tây Hán 1/202 TCN-15/1/9 Tân 15/1/9-6/10/23 Đông Hán 5/8/25-10/12/220 Tam Quốc 10/12/220-1/5/280 Tào Ngụy 10/12/220-8/2/266 Thục Hán 4/221-11/263 Đông Ngô 222-1/5/280 Tấn 8/2/266-420 Tây Tấn 8/2/266-11/12/316 Đông Tấn 6/4/317-10/7/420 Thập lục quốc 304-439 Tiền Triệu 304-329 Thành Hán 304-347 Tiền Lương 314-376 Hậu Triệu 319-351 Tiền Yên 337-370 Tiền Tần 351-394 Hậu Tần 384-417 Hậu Yên 384-407 Tây Tần 385-431 Hậu Lương 386-403 Nam Lương 397-414 Nam Yên 398-410 Tây Lương 400-421 Hồ Hạ 407-431 Bắc Yên 407-436 Bắc Lương 397-439 Nam-Bắc triều 420-589 Nam triều 420-589 Lưu Tống 420-479 Nam Tề 479-502 Nam Lương 502-557 Trần 557-589 Bắc triều 439-581 Bắc Ngụy 386-534 Đông Ngụy 534-550 Bắc Tề 550-577 Tây Ngụy 535-557 Bắc Chu 557-581 Tùy 581-618 Đường 18/6/618-1/6/907 Ngũ Đại Thập Quốc 1/6/907-3/6/979 Ngũ Đại 1/6/907-3/2/960 Hậu Lương 1/6/907-19/11/923 Hậu Đường 13/5/923-11/1/937 Hậu Tấn 28/11/936-10/1/947 Hậu Hán 10/3/947-2/1/951 Hậu Chu 13/2/951-3/2/960 Thập Quốc 907-3/6/979 Ngô Việt 907-978 (năm 893 bắt đầu cát cứ) Mân 909-945 (năm 893 bắt đầu cát cứ) Nam Bình 924-963 (năm 907 bắt đầu cát cứ, tức Kinh Nam Quốc) Mã Sở 907-951 (năm 896 bắt đầu cát cứ) Nam Ngô 907-937 (năm 902 bắt đầu cát cứ) Nam Đường 937-8/12/975 Nam Hán 917-22/3/971 (năm 905 bắt đầu cát cứ) Bắc Hán 951-3/6/979 Tiền Thục 907-925 (năm 891 bắt đầu cát cứ) Hậu Thục 934-17/2/965 (năm 925 bắt đầu cát cứ) Tống 4/2/960-19/3/1279 Bắc Tống 4/2/960-20/3/1127 Nam Tống 12/6/1127-19/3/1279 Liêu 24/2/947-1125 Tây Hạ 1038-1227 Kim 28/1/1115-9/2/1234 Nguyên 18/12/1271-14/9/1368 Minh 23/1/1368-25/4/1644 Thanh 1636-12/2/1912 (năm 1616 lập Hậu Kim, đến năm 1636 cải quốc hiệu thành Thanh) chịu khó nhìn nha câu trả lời hay nhất đi Bình luận
Hạ
Thương
Chu
Tây Chu
Đông Chu
Xuân Thu
Chiến Quốc
Tần
Hán
Tây Hán
Tân
Đông Hán
Tam Quốc
Tào Ngụy
Thục Hán
Đông Ngô
Tấn
Tây Tấn
Đông Tấn
Thập Lục Quốc
Tiền Triệu
Thành Hán
Tiền Lương
Hậu Triệu
Tiền Yên
Tiền Tần
Hậu Tần
Hậu Yên
Tây Tần
Hậu Lương
Nam-Bắc Triều
Nam Triều
Lưu Tống
Nam Tề
Nam Lương
Trần
Bắc triều
Bắc Ngụy
Đông Ngụy
Bắc Tề
Tây Ngụy
Bắc Chu
Tùy
Đường
Ngũ Đại Thập Quốc
Hậu Lương
Hậu Tấn
Hậu Hán
Hập Chu
Thập Quốc
Ngô Việt
Mân
Nam Bình
Mã Sở
Nam Ngô
Nam Đường
Nam Hán
Bắc Hán
Tiền Thục
Hậu Thục
Tống
Bắc Tống
Nam Tống
Liêu
Tây Hạ
Kim
Nguyên
Minh
Thanh
Triều đại Thời gian
Hạ khoảng 2070 TCN-khoảng 1600 TCN
Thương khoảng 1600 TCN-khoảng 1046 TCN
Chu khoảng 1046 TCN-khoảng 221 TCN
Tây Chu khoảng 1046 TCN-771 TCN
Đông Chu 770 TCN-256 TCN
Xuân Thu 770 TCN-403 TCN
Chiến Quốc 403 TCN-221 TCN
Tần 221 TCN-207 TCN
Hán 206 TCN-10/12/220 (202 TCN Lưu Bang xưng đế)
Tây Hán 1/202 TCN-15/1/9
Tân 15/1/9-6/10/23
Đông Hán 5/8/25-10/12/220
Tam Quốc 10/12/220-1/5/280
Tào Ngụy 10/12/220-8/2/266
Thục Hán 4/221-11/263
Đông Ngô 222-1/5/280
Tấn 8/2/266-420
Tây Tấn 8/2/266-11/12/316
Đông Tấn 6/4/317-10/7/420
Thập lục quốc 304-439
Tiền Triệu 304-329
Thành Hán 304-347
Tiền Lương 314-376
Hậu Triệu 319-351
Tiền Yên 337-370
Tiền Tần 351-394
Hậu Tần 384-417
Hậu Yên 384-407
Tây Tần 385-431
Hậu Lương 386-403
Nam Lương 397-414
Nam Yên 398-410
Tây Lương 400-421
Hồ Hạ 407-431
Bắc Yên 407-436
Bắc Lương 397-439
Nam-Bắc triều 420-589
Nam triều 420-589
Lưu Tống 420-479
Nam Tề 479-502
Nam Lương 502-557
Trần 557-589
Bắc triều 439-581
Bắc Ngụy 386-534
Đông Ngụy 534-550
Bắc Tề 550-577
Tây Ngụy 535-557
Bắc Chu 557-581
Tùy 581-618
Đường 18/6/618-1/6/907
Ngũ Đại Thập Quốc 1/6/907-3/6/979
Ngũ Đại 1/6/907-3/2/960
Hậu Lương 1/6/907-19/11/923
Hậu Đường 13/5/923-11/1/937
Hậu Tấn 28/11/936-10/1/947
Hậu Hán 10/3/947-2/1/951
Hậu Chu 13/2/951-3/2/960
Thập Quốc 907-3/6/979
Ngô Việt 907-978 (năm 893 bắt đầu cát cứ)
Mân 909-945 (năm 893 bắt đầu cát cứ)
Nam Bình 924-963 (năm 907 bắt đầu cát cứ, tức Kinh Nam Quốc)
Mã Sở 907-951 (năm 896 bắt đầu cát cứ)
Nam Ngô 907-937 (năm 902 bắt đầu cát cứ)
Nam Đường 937-8/12/975
Nam Hán 917-22/3/971 (năm 905 bắt đầu cát cứ)
Bắc Hán 951-3/6/979
Tiền Thục 907-925 (năm 891 bắt đầu cát cứ)
Hậu Thục 934-17/2/965 (năm 925 bắt đầu cát cứ)
Tống 4/2/960-19/3/1279
Bắc Tống 4/2/960-20/3/1127
Nam Tống 12/6/1127-19/3/1279
Liêu 24/2/947-1125
Tây Hạ 1038-1227
Kim 28/1/1115-9/2/1234
Nguyên 18/12/1271-14/9/1368
Minh 23/1/1368-25/4/1644
Thanh 1636-12/2/1912 (năm 1616 lập Hậu Kim, đến năm 1636 cải quốc hiệu thành Thanh)
chịu khó nhìn nha
câu trả lời hay nhất đi