Lập CTHH của các muối clorua,sunfat,cacbonat ,10 oxit bazơ,10 oxit axit,10 bazơ không tan,5 bazơ tan và gọi tên 28/09/2021 Bởi Gianna Lập CTHH của các muối clorua,sunfat,cacbonat ,10 oxit bazơ,10 oxit axit,10 bazơ không tan,5 bazơ tan và gọi tên
Đáp án: Giải thích các bước giải: – Công thức tổng quát của các muối Clorua là $RCl_n$( n là hóa trị của kim loại) Ví dụ : $KCl , CaCl_2, MgCl_2,….$ – Công thức tổng quát của muối sunfat là $R_2(SO_4)_n$(n là hóa trị của kim loại ) Ví dụ : $FeSO_4 , Al_2(SO_4)_3 , K_2SO_4,…$ – 10 oxit bazo : $FeO$(sắt II oxit)$ $CaO$(Canxi oxit), $K_2O$(Kali oxit) $MgO$Magie oxit) $CuO$(Đồng II oxit), $Al_2O_3$(Nhôm oxit) $Na_2O$(Natri oxit), $BaO$(Bari Oxit), $ZnO$(Kẽm oxit) $Li_2O$(Liti oxit) – 10 oxit axit : $CO_2$(Cacbon đioxit), $SO_2$(Lưu huỳnh đioxit), $SO_3$(Lưu huỳnh trioxit) $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit) $N_2O_5$( đinito pentaoxit) $SiO_2$(Silic đioxit)$ $Cl_2O_7$( điclo heptaoxit) $CrO_3$ ( Crom trioxit) $Cl_2O$( điclo monoxit) $Cl_2O_3$( điclo trioxit) – 10 bazo không tan : $Al(OH)_3$(Nhôm III hidroxit) $Fe(OH)_3$( Sắt III hidroxit) $Fe(OH)_2$( Sắt II hidroxit) $Cu(OH)_2$ ( Đồng II hidroxit) $Mg(OH)_2$ ( Magie hidroxit) $Zn(OH)_2$ ( Kẽm hidroxit) $AgOH $ ( Bạc hidroxit) $Cd(OH)_2$ ( Cacđimi II hidroxit) $Cr(OH)_3$ ( Crom III hidroxit) $Hg(OH)_2$ ( Thủy ngân II hidroxit) – 5 bazo tan : $KOH$( Kali hidroxit) $NaOH$ ( Natri hidroxit)$LiOH$ ( Liti hidroxit) $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit) $Ba(OH)_2$ ( Bari hidroxit) Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
– Công thức tổng quát của các muối Clorua là $RCl_n$( n là hóa trị của kim loại)
Ví dụ : $KCl , CaCl_2, MgCl_2,….$
– Công thức tổng quát của muối sunfat là $R_2(SO_4)_n$(n là hóa trị của kim loại )
Ví dụ : $FeSO_4 , Al_2(SO_4)_3 , K_2SO_4,…$
– 10 oxit bazo :
$FeO$(sắt II oxit)$
$CaO$(Canxi oxit),
$K_2O$(Kali oxit)
$MgO$Magie oxit)
$CuO$(Đồng II oxit),
$Al_2O_3$(Nhôm oxit)
$Na_2O$(Natri oxit),
$BaO$(Bari Oxit),
$ZnO$(Kẽm oxit)
$Li_2O$(Liti oxit)
– 10 oxit axit :
$CO_2$(Cacbon đioxit),
$SO_2$(Lưu huỳnh đioxit),
$SO_3$(Lưu huỳnh trioxit)
$P_2O_5$(điphotpho pentaoxit)
$N_2O_5$( đinito pentaoxit)
$SiO_2$(Silic đioxit)$
$Cl_2O_7$( điclo heptaoxit)
$CrO_3$ ( Crom trioxit)
$Cl_2O$( điclo monoxit)
$Cl_2O_3$( điclo trioxit)
– 10 bazo không tan :
$Al(OH)_3$(Nhôm III hidroxit)
$Fe(OH)_3$( Sắt III hidroxit)
$Fe(OH)_2$( Sắt II hidroxit)
$Cu(OH)_2$ ( Đồng II hidroxit)
$Mg(OH)_2$ ( Magie hidroxit)
$Zn(OH)_2$ ( Kẽm hidroxit)
$AgOH $ ( Bạc hidroxit)
$Cd(OH)_2$ ( Cacđimi II hidroxit)
$Cr(OH)_3$ ( Crom III hidroxit)
$Hg(OH)_2$ ( Thủy ngân II hidroxit)
– 5 bazo tan :
$KOH$( Kali hidroxit)
$NaOH$ ( Natri hidroxit)
$LiOH$ ( Liti hidroxit)
$Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit)
$Ba(OH)_2$ ( Bari hidroxit)