Lập CTHH của các muối clorua,sunfat,cacbonat ,10 oxit bazơ,10 oxit axit,10 bazơ không tan,5 bazơ tan và gọi tên

By Gianna

Lập CTHH của các muối clorua,sunfat,cacbonat ,10 oxit bazơ,10 oxit axit,10 bazơ không tan,5 bazơ tan và gọi tên

0 bình luận về “Lập CTHH của các muối clorua,sunfat,cacbonat ,10 oxit bazơ,10 oxit axit,10 bazơ không tan,5 bazơ tan và gọi tên”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    – Công thức tổng quát của các muối Clorua là $RCl_n$( n là hóa trị của kim loại)

    Ví dụ : $KCl , CaCl_2, MgCl_2,….$

    – Công thức tổng quát của muối sunfat là $R_2(SO_4)_n$(n là hóa trị của kim loại )

    Ví dụ : $FeSO_4 , Al_2(SO_4)_3 , K_2SO_4,…$

    – 10 oxit bazo :

    $FeO$(sắt II oxit)$

    $CaO$(Canxi oxit),

    $K_2O$(Kali oxit)

    $MgO$Magie oxit)

    $CuO$(Đồng II oxit),

    $Al_2O_3$(Nhôm oxit)

    $Na_2O$(Natri oxit),

    $BaO$(Bari Oxit),

    $ZnO$(Kẽm oxit)

    $Li_2O$(Liti oxit)

    – 10 oxit axit :

    $CO_2$(Cacbon đioxit),

    $SO_2$(Lưu huỳnh đioxit),

    $SO_3$(Lưu huỳnh trioxit)

    $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit)

    $N_2O_5$( đinito pentaoxit)

    $SiO_2$(Silic đioxit)$

    $Cl_2O_7$( điclo heptaoxit)

    $CrO_3$ ( Crom trioxit)

    $Cl_2O$( điclo monoxit)

    $Cl_2O_3$( điclo trioxit)

    – 10 bazo không tan :

    $Al(OH)_3$(Nhôm III hidroxit)

    $Fe(OH)_3$( Sắt III hidroxit)

    $Fe(OH)_2$( Sắt II hidroxit)

    $Cu(OH)_2$ ( Đồng II hidroxit)

    $Mg(OH)_2$ ( Magie hidroxit)

    $Zn(OH)_2$ ( Kẽm hidroxit)

    $AgOH $ ( Bạc hidroxit)

    $Cd(OH)_2$ ( Cacđimi II hidroxit)

    $Cr(OH)_3$ ( Crom III hidroxit)

    $Hg(OH)_2$ ( Thủy ngân II hidroxit)

    – 5 bazo tan :

    $KOH$( Kali hidroxit)

    $NaOH$ ( Natri hidroxit)
    $LiOH$ ( Liti hidroxit)

    $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit)

    $Ba(OH)_2$ ( Bari hidroxit)

     

    Trả lời

Viết một bình luận