1/Villagers /usually earn/living/farming/raising animals/making handicrafts -> 2/They/live/ a small community/ a temple where great events/ such as/ f

1/Villagers /usually earn/living/farming/raising animals/making handicrafts -> 2/They/live/ a small community/ a temple where great events/ such as/ festivals/ organized -> 3/Villagers/the southern/usually live/houses built on stilts/keep above flood waters -> 4/Along/coastal lines/fishermen/depend/sea/live on -> 5/People/central highlands/and/notthern/regions/live/growing rice/rubber trees/ coffee tea ->

Từ lớp 1 đến lớp 8. Các em hãy tìm các từ ngữ địa phương chỉ ra từ ngữ toàn dân, ví dụ: Từ ngữ địa phương: Mợ. từ ngữ toàn dân: Mẹ -Tìm các thành ng

Từ lớp 1 đến lớp 8. Các em hãy tìm các từ ngữ địa phương chỉ ra từ ngữ toàn dân, ví dụ: Từ ngữ địa phương: Mợ. từ ngữ toàn dân: Mẹ -Tìm các thành ngữ thuộc chủ đề :Tiếng việt muôn màu Sưu tầm thơ, ca dao, tục ngữ, truyện…mà trong đó có … Đọc tiếp

Câu 13: Có hai điện tích q1 = + 3.10-6 (C), q2 = – 3.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q

Câu 13: Có hai điện tích q1 = + 3.10-6 (C), q2 = – 3.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 3.10-6 (C), đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn … Đọc tiếp