điền /eɪ/ /aɪ/ /ɔɪ/vào – 34. rain ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 11. die …………….. 2. mind …………….. 35. boy …………….. 3. height …………….. 13. afraid ……………..

điền /eɪ/ /aɪ/ /ɔɪ/vào …. 34. rain ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 11. die …………….. 2. mind …………….. 35. boy …………….. 3. height …………….. 13. afraid …………….. 24. neighbour …………….. 14. obey …………….. 5. enjoy …………….. 29. play …………….. 6. buy …………….. 56. kite …………….. 7. stay …………….. 17. weight …………….. 8. decide …………….. 18. spoil …………….. 9. choice … Đọc tiếp

chuyển câu chủ động thành câu bị động 1. What kind of injuries do earthquakes cause? =>______________________________________________ 2. I hadn’t put

chuyển câu chủ động thành câu bị động 1. What kind of injuries do earthquakes cause? =>______________________________________________ 2. I hadn’t put the car into the garage before the hail occurred 3. We will send rescue workers to the flooded villages

Chọn một thành phố. Hãy tưởng tượng bạn vừa đến thành phố đó và muốn kể cho bạn bè về nóWhen did you arrive? Who are you with? Where are you staying?

Chọn một thành phố. Hãy tưởng tượng bạn vừa đến thành phố đó và muốn kể cho bạn bè về nóWhen did you arrive? Who are you with? Where are you staying? What have you done? What are you doing tomorrow? How are you feeling? dựa vào gợi ý này và viết , ngoài ra … Đọc tiếp